Hippuriphila modeeri
Hippuriphila modeeri là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1761.[2]
Hippuriphila modeeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Hippuriphila |
Loài (species) | H. modeeri |
Danh pháp hai phần | |
Hippuriphila modeeri Linnaeus, 1761[1] |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Linnaeus, C. (1761) Fauna svecica, sistens animalia sveciae regni. Editio altera. Stockholmiae, 578 pp.
- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hippuriphila modeeri tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Hippuriphila modeeri tại Wikimedia Commons