Hippeastrum correiense
loài thực vật
Hippeastrum correiense là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (Bury) Worsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[3]
Hippeastrum correiense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Hippeastrum |
Loài (species) | H. correiense |
Danh pháp hai phần | |
Hippeastrum correiense (Bury) Worsley[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Royal Botanic Gardens, Kew: Hippeastrum correiense.
- ^ Select. Hexandr. Pl.: 9 (1832)
- ^ The Plant List (2010). “Hippeastrum correiense”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Hippeastrum correiense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hippeastrum correiense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hippeastrum correiense”. International Plant Names Index.