Hemirrhaphes
Hemirrhaphes là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1878 bởi Candèze.
Hemirrhaphes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Hemirrhaphes Candèze, 1878 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Hemirrhaphes brevis Candèze
- Hemirrhaphes candezei Fleutiaux, 1916
- Hemirrhaphes cruciatus Fleutiaux, 1916
- Hemirrhaphes madagascariensis (Fleutiaux)
- Hemirrhaphes nigriceps (Candèze, 1880)
- Hemirrhaphes notabilis (Candèze, 1878)
- Hemirrhaphes notabilis Candèze, 1878
- Hemirrhaphes pallidus Candèze, 1897
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hemirrhaphes tại Wikispecies