Hemiphyllodactylus
Hemiphyllodactylus là một chi thằn lằn trong Họ Tắc kè, trải dài từ Ấn Độ và Trung Quốc về phía nam đến Đông Nam Á và Châu Đại Dương. Loài Hemiphyllodactylus thường được gọi là thằn lằn nửa ngón. Nhiều loài được gọi là thằn lằn lùn hoặc thằn lằn mảnh mai.
Hemiphyllodactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Phân họ (subfamilia) | Gekkoninae |
Chi (genus) | Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 |
Loài điển hình | |
Hemiphyllodactylus typus Bleeker, 1860 |
Các loài
sửaDanh sách này dẫn theo The Reptile Database:[1]
- Hemiphyllodactylus aurantiacus (Beddome, 1870)
- Hemiphyllodactylus banaensis[2] Tri, Grismer, Thai & Wood Jr, 2014
- Hemiphyllodactylus chiangmaiensis[3] Grismer, Wood Jr & Cota, 2014
- Hemiphyllodactylus dushanensis[4] (Zhou & Liu, 1981) (ex H. yunnanensis dushanensis)
- Hemiphyllodactylus ganoklonis Zug, 2010
- Hemiphyllodactylus harterti (Werner, 1900)
- Hemiphyllodactylus insularis Taylor, 1918
- Hemiphyllodactylus jinpingensis[4] (Zhou & Liu, 1981) (ex H. yunnanensis jinpingensis)
- Hemiphyllodactylus larutensis (Boulenger, 1900)
- Hemiphyllodactylus longlingensis[4] (Zhou & Liu, 1981) (ex H. yunnanensis longlingensis)
- Hemiphyllodactylus margarethae Brongersma, 1931
- Hemiphyllodactylus tehtarik[4] Grismer, Wood Jr, Anuar, Muin, Quah, Mcguire, Brown, Van Tri & Thai, 2013
- Hemiphyllodactylus titiwangsaensis Zug, 2010
- Hemiphyllodactylus typus Bleeker, 1860
- Hemiphyllodactylus yunnanensis (Boulenger, 1903)
- Hemiphyllodactylus zugi[5] Nguyen, Lehmann, Le, Duong, Bonkowski & Ziegler, 2013
Chú thích
sửa- ^ Reptarium: Hemiphyllodactylus. The Reptile Database. Visto el 11 de noviembre de 2013.
- ^ Ngo Van Tri, L. Lee Grismer, Pham Hong Thai & P. L. Wood, Jr. 2014. A new species of Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) from Ba Na–Nui Chua Nature Reserve, Central Vietnam. Zootaxa 3760 (4): 539–552.
- ^ L. Lee Grismer, Perry L. Wood, Jr. & Michael Cota. 2014. A new species of Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) from northwestern Thailand. Zootaxa 3760 (1): 067–078.
- ^ a b c d Grismer, L. Lee; Perry L. Wood Jr, Shahrul Anuar, Mohd Abdul Muin, Evan S. H. Quah, Jimmy A. Mcguire, Brown, R.M., Ngo, V.T. & Pham, H.T. 2013. Integrative taxonomy recovers high levels of cryptic species diversity in Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) and the description of a new species from Peninsular Malaysia. Zoological Journal of Linnean Society, 169, 849–880. http://dx.doi.org/10.1111/zoj.12064
- ^ Truong Quang Nguyen, Tanja Lehmann, Minh Duc Le, Ha Thuy Duong, Michael Bonkowski & Thomas Ziegler. 2013. A new species of Hemiphyllodactylus (Reptilia: Gekkonidae) from northern Vietnam. Zootaxa 3736 (1): 089–098.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Hemiphyllodactylus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hemiphyllodactylus.