Hemiphyllodactylus là một chi thằn lằn trong Họ Tắc kè, trải dài từ Ấn ĐộTrung Quốc về phía nam đến Đông Nam ÁChâu Đại Dương. Loài Hemiphyllodactylus thường được gọi là thằn lằn nửa ngón. Nhiều loài được gọi là thằn lằn lùn hoặc thằn lằn mảnh mai.

Hemiphyllodactylus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Gekkonidae
Phân họ (subfamilia)Gekkoninae
Chi (genus)Hemiphyllodactylus
Bleeker, 1860
Loài điển hình
Hemiphyllodactylus typus
Bleeker, 1860

Các loài

sửa

Danh sách này dẫn theo The Reptile Database:[1]

Chú thích

sửa
  1. ^ Reptarium: Hemiphyllodactylus. The Reptile Database. Visto el 11 de noviembre de 2013.
  2. ^ Ngo Van Tri, L. Lee Grismer, Pham Hong Thai & P. L. Wood, Jr. 2014. A new species of Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) from Ba Na–Nui Chua Nature Reserve, Central Vietnam. Zootaxa 3760 (4): 539–552.
  3. ^ L. Lee Grismer, Perry L. Wood, Jr. & Michael Cota. 2014. A new species of Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) from northwestern Thailand. Zootaxa 3760 (1): 067–078.
  4. ^ a b c d Grismer, L. Lee; Perry L. Wood Jr, Shahrul Anuar, Mohd Abdul Muin, Evan S. H. Quah, Jimmy A. Mcguire, Brown, R.M., Ngo, V.T. & Pham, H.T. 2013. Integrative taxonomy recovers high levels of cryptic species diversity in Hemiphyllodactylus Bleeker, 1860 (Squamata: Gekkonidae) and the description of a new species from Peninsular Malaysia. Zoological Journal of Linnean Society, 169, 849–880. http://dx.doi.org/10.1111/zoj.12064
  5. ^ Truong Quang Nguyen, Tanja Lehmann, Minh Duc Le, Ha Thuy Duong, Michael Bonkowski & Thomas Ziegler. 2013. A new species of Hemiphyllodactylus (Reptilia: Gekkonidae) from northern Vietnam. Zootaxa 3736 (1): 089–098.

Tham khảo

sửa