Chi Cá mương
(Đổi hướng từ Hemiculter)
Chi Cá mương (danh pháp khoa học: Hemiculter) là một chi trong họ Cá chép (Cyprinidae), bao gồm 8 loài. Loài điển hình của chi này là cá mương (Culter leucisculus, danh pháp này hiện nay được coi là từ đồng nghĩa của danh pháp hợp lệ Hemiculter leucisculus). Tên gọi khoa học của chi này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp hemis nghĩa là "một nửa" và tiếng La tinh culter nghĩa là "con dao".
Chi Cá mương | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Liên họ (superfamilia) | Cyprinoidea |
Họ (familia) | Cyprinidae / Xenocyprididae |
Phân họ (subfamilia) | Cultrinae |
Chi (genus) | Hemiculter Bleeker, 1860 |
Loài điển hình | |
Culter leucisculus Basilewsky, 1855 | |
Các loài | |
8, xem bài viết. |
Các loài
sửa- Hemiculter bleekeri Warpachowski, 1887
- Hemiculter elongatus Nguyen & Ngo, 2001
- Hemiculter krempfi Pellegrin & Chevey, 1938
- Hemiculter leucisculus Basilewsky, 1855 -- Cá mương
- Hemiculter lucidus Dybowski, 1872: Cá mương Ussuri
- Hemiculter songhongensis Nguyen & Nguyen, 2001: Cá mương sông Hồng
- Hemiculter tchangi Fang, 1942
- Hemiculter varpachovskii Nikolskii, 1903
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Chi Cá mương tại Wikispecies
- Hemiculter (TSN 638889) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2007.
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Hemiculter trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2007.