Haworthia × tauteae
loài thực vật
Haworthia × tauteae là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Asparagaceae. Loài này được Archibald mô tả khoa học đầu tiên năm 1946.[1]
Haworthia × tauteae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Haworthia |
Loài (species) | H. tauteae |
Danh pháp hai phần | |
Haworthia × tauteae Archibald |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Haworthia × tauteae”. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Haworthia × tauteae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Haworthia × tauteae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Haworthia × tauteae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.