Haterumelater
Haterumelater là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1968 bởi Ôhira.
Haterumelater | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Haterumelater Ôhira, 1968 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Haterumelater bicarinatus (Candèze, 1873)
- Haterumelater bifoveolatus (Miwa, 1927)
- Haterumelater bimaculatus Schimmel, 1998
- Haterumelater fulvago (Marseul, 1868)
- Haterumelater languidus (Buysson, 1891)
- Haterumelater schembrii (Platia, 1985)
- Haterumelater tauricola (Gurjeva, 1957)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Haterumelater tại Wikispecies