Hatanaka Makito
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Makito Hatanaka (畑中 槙人 Hatanaka Makito , sinh ngày 7 tháng 6 năm 1996 ở Kakogawa, Hyōgo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Gainare Tottori.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Makito Hatanaka | ||
Ngày sinh | 7 tháng 6, 1996 | ||
Nơi sinh | Kakogawa, Hyōgo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 2,05 m (6 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gainare Tottori | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Trẻ Gainare Tottori | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Gainare Tottori | 12 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Gainare Tottori | J3 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2016 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2017 | 11 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 12 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “畑中槙人:ガイナーレ鳥取:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 273 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 269 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 261 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Gainare Tottori Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine
- Hatanaka Makito tại J.League (tiếng Nhật)