Hastulopsis
Hastulopsis là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Hastulopsis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Hastulopsis Oyama, 1961 |
Loài điển hình | |
Terebra melanacme E.A. Smith, 1873 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Hastulopsis bao gồm:
- Hastulopsis alveolata (Hinds, 1844)[2]
- Hastulopsis amoena (Deshayes, 1859)[3]
- Hastulopsis bilineata (Aubry, 2004)[4]
- Hastulopsis blanda (Deshayes, 1859)[5]
- Hastulopsis burchi (Bratcher & Cernohorsky, 1982)[6]
- Hastulopsis campbelli (Burch, 1965)[7]
- Hastulopsis conspersa (Hinds, 1844)[8]
- Hastulopsis elialae (Aubry, 1994)[9]
- Hastulopsis gotoensis (E.A. Smith, 1879)[10]
- Hastulopsis hindsi (Deshayes, 1857)[11]
- Hastulopsis loisae (E.A. Smith, 1903)[12]
- Hastulopsis marmorata (Deshayes, 1859)[13]
- Hastulopsis melanacme (E.A. Smith, 1873)[14]
- Hastulopsis mindanaoensis Aubry, 2008[15]
- Hastulopsis pertusa (Born, 1778)[16]
- Hastulopsis pseudopertusa (Bratcher & Cernohorsky, 1985)[17]
- Hastulopsis suspensa (E.A. Smith, 1904)[18]
- Hastulopsis turrita (E.A. Smith, 1873)[19]
- Hastulopsis whiteheadae (Aubry & Marquet, 1995)[20]
Chú thích
sửa- ^ Hastulopsis Oyama, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis alveolata (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis amoena (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis bilineata (Aubry, 2004). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis blanda (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis burchi (Bratcher & Cernohorsky, 1982). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis campbelli (Burch, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis conspersa (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis elialae (Aubry, 1994). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis gotoensis (E.A. Smith, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis hindsi (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis loisae (E.A. Smith, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis marmorata (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis melanacme (E.A. Smith, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis mindanaoensis Aubry, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis pertusa (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis pseudopertusa (Bratcher & Cernohorsky, 1985). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis suspensa (E.A. Smith, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis turrita (E.A. Smith, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hastulopsis whiteheadae (Aubry & Marquet, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hastulopsis tại Wikispecies