Hasora
Hasora là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Hasora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Hesperioidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Coeliadinae |
Chi (genus) | Hasora Moore, 1881 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Các loài
sửa- Hasora alta de Jong, 1982
- Hasora anura
- Hasora anura taiwana Hsu, Tsukiyama & Chiba, 2005
- Hasora badra -
- Hasora borneensis Elwes & Edwards, 1897
- Hasora buina Evans, 1926
- Hasora caeruleostriata de Jong, 1982
- Hasora celaenus (Stoll, [1782])
- Hasora coeruleostriata De Jong, 1982
- Hasora chromus Cramer, 1780
- Hasora chromus chromus Cramer, 1780
- Hasora danda Evans, 1949
- Hasora fushigina Maruyama & Ueda, 1992
- Hasora lavella Evans, 1928
- Hasora leucospila (Mabille, 1891)
- Hasora lizetta (Plötz, [1883])
- Hasora mavis Evans, 1934
- Hasora mixta (Mabille, 1876)
- Hasora moestissima (Mabille, 1876)
- Hasora mus Elwes & Edwards, 1897
- Hasora myra (Hewitson, [1867])
- Hasora perplexa (Mabille, 1876)
- Hasora proximata (Staudinger, 1889)
- Hasora proxissima Elwes & Edwards, 1897
- Hasora quadripunctata (Mabille, 1876)
- Hasora sakit Maruyama & Ueda, 1992
- Hasora salanga (Plötz, 1885)
- Hasora schoenherr
- Hasora simillima Rothschild, 1916
- Hasora subcaelestis Rothschild, 1916
- Hasora takwa Evans, 1949
- Hasora taminatus
- Hasora taminatus vairacana Fruhstorfer, 1911
- Hasora thridas (Boisduval, 1832)
- Hasora umbrina (Mabille, 1891)
- Hasora vitta
- Hasora wilcocksi Eliot, 1970
- Hasora zoma Evans, 1934
- Loài đặc hữu ở Úc
- Hasora discolor C&R Felder, 1859
- Hasora discolor mastusia Fruhstorfer
- Hasora khoda Mabille, 1876
- Hasora khoda haslia Swinhoe
- Hasora hurama Butler, 1870
Hình ảnh
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hasora.