Harpovoluta
Harpovoluta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]
Harpovoluta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Cymbiinae |
Chi (genus) | Harpovoluta Thiele, 1912 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Harpovoluta bao gồm:
- Harpovoluta charcoti (Lamy, 1910)[2]
Chú thích
sửa- ^ Harpovoluta Thiele, 1912. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Harpovoluta charcoti (Lamy, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Harpovoluta tại Wikispecies