Haloceras carinata
Haloceras carinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cyclostrematidae.[2]
Haloceras carinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Haloceratidae |
Chi (genus) | Haloceras |
Loài (species) | H. carinata |
Danh pháp hai phần | |
Haloceras carinata (Jeffreys, 1883) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaLoài này phân bố ở vùng biển Châu Âu
Chú thích
sửa- ^ JEFFREYS J.G., 1883 On the Mollusca procured during the "Lightning" and "Porcupine" expeditions 1868-70. Part VI. Proc. zool. Soc. London, 1882: 88-149.. World Register of Marine Species, accessed ngày 22 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Haloceras carinata (Jeffreys, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 8 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
sửa- JEFFREYS J.G., 1883 On the Mollusca procured during the "Lightning" and "Porcupine" expeditions 1868-70. Part VI. Proc. zool. Soc. London, 1882: 88-149
- WAREN, A. & P. BOUCHET, 1991 Mollusca Gastropoda: Systematic position and revision of Haloceras, Dall 1889 (Caenogastropoda, Haloceratidae fam. nov.). In: A. CROSNIER & P. BOUCHET (eds), Résultats des Campagnes MUSORSTOM, vol. 7. Mém. Mus. natn. Hist. nat., sér. A, 150: 111-161
Liên kết ngoài
sửa