Halobiotus
Halobiotus là một chi của tardigrada trong lớp Eutardigrada.[1]
Halobiotus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Liên giới (superregnum) | Eukaryota |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Ngành (phylum) | Tardigrada |
Lớp (class) | Eutardigarda |
Bộ (ordo) | Parachaela |
Họ (familia) | Hypsibiidae |
Chi (genus) | Halobiotus Kristensen, 1982 |
Các loài
sửa- Halobiotus arcturulius Crisp and Kristensen, 1983[2]
- Halobiotus crispae Kristensen, 1982
- Halobiotus stenostomus (Richters, 1908)
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Degma, Bertolani & Guidetti, 2013: Actual checklist of Tardigrada species (2009-2013, Ver. 23, 15-07-2013) (texte intégral)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Halobiotus tại Wikispecies
- Kristensen, 1982: The first record of cyclomorphosis in Tardigrada based on a new genus and species from Arctic meiobenthos. Zeitschrift fuer Zoologische Systematik und Evolutionsforschung, vol. 20, Bản mẫu:N°, tr. 249-270.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Halobiotus (tiếng Anh)
- Halobiotus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Halobiotus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- World Register of Marine Species link: Halobiotus (+species list)