Bản mẫu:Infobox Aircraft Career

Hall XPTBH là một mẫu thử thủy phi cơ ném bom ngư lôi của Hoa Kỳ, do hãng Hall Aluminum Aircraft Corporation chế tạo năm 1934.

XPTBH
XPTBH-2
Kiểu Thủy phi cơ ném bom ngư lôi
Nhà chế tạo Hall Aluminum Aircraft Corporation
Chuyến bay đầu Tháng 2, 1937
Thải loại 21 tháng 9 năm 1938
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Chi phí phát triển 309.000 USD[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (XPTBH-2)

sửa
 
XPTBH-2

Dữ liệu lấy từ Wegg 1990,[2] Trimble 2005,[1] Boyne 2001[3]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 55 ft 11 in (17,04 m)
  • Sải cánh: 79 ft 4 in (24,18 m)
  • Chiều cao: 24 ft 1 in (7,34 m)
  • Diện tích cánh: 828 foot vuông (76,9 m2)
  • Kết cấu dạng cánh: Clark YM[4]
  • Trọng lượng rỗng: 11.992 lb (5.439 kg)
  • Trọng lượng có tải: 17.983 lb (8.157 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.414 lb (9.713 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney XR-1830-60 , 800 hp (600 kW) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 3-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 182 mph; 293 km/h (158 kn)
  • Vận tốc hành trình: 170 mph (148 kn; 274 km/h)
  • Tầm bay: 2.621 mi; 4.219 km (2.278 nmi)
  • Bán kính chiến đấu: 850 mi; 1.369 km (739 nmi) với ngư lôi
  • Trần bay: 20.400 ft (6.218 m) với trọng lượng vũ khí cho nhiệm vụ 17.983 pound (8.157 kg)
  • Thời gian lên độ cao: 5,3 phút lên độ cao 5.000 foot (1.500 m)
  • Tải trên cánh: 25,8 lb/foot vuông (126 kg/m2)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

sửa

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

sửa
Ghi chú
Chú thích
  1. ^ a b Trimble 2005, p.14.
  2. ^ Wegg 1990, p.115.
  3. ^ Boyne 2001, p.61.
  4. ^ Lednicer 2010
Tài liệu
  • Baugher, Joe (ngày 5 tháng 10 năm 2009). “US Navy and US Marine Corps BuNos, First Series (A6002 to 9999)”. US Navy and US Marine Corps Aircraft Serial Numbers and Bureau Numbers—1911 to Present. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Boyne, Walter J. (2001). The Best of Wings: Great Articles from Wings and Airpower Magazines. Dulles, VA: Brassey's. ISBN 1-57488-368-2.
  • Dann, Richard S. (1996). Grumman Biplane Fighters in action. Aircraft In Action. 150. Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications. ISBN 0-89747-353-1.
  • Doll, Tom (1992). SB2U Vindicator in action. Aircraft In Action. 122. Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications. ISBN 0-89747-274-8.
  • Kelly, Harold H. (1997). Enlisted Naval Aviation Pilots: USN-USMC-USCG, 1916–1981. William A. Riley. Paducah, KY: Turner Publishing. ISBN 978-1-56311-110-5. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Lednicer, David (2010). “The Incomplete Guide to Airfoil Usage”. University of Illinois at Urbana-Champaign. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  • Pattillo, Donald M. (2000). Pushing the Envelope: The American Aircraft Industry. Ann Arbor, MI: University of Michigan Press. ISBN 978-0-472-08671-9. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Swanborough, Gordon (1990). Hải quân Hoa Kỳ Aircraft since 1911. Peter M. Bowers (ấn bản thứ 3). London: Putnam. ISBN 978-0-87021-792-0.
  • Trimble, William F. (1982). High Frontier: A History of Aeronautics in Pennsylvania. Pittsburgh, PA: University of Pittsburgh Press. ISBN 0-8229-5340-4. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Trimble, William F. (2005). Attack from the Sea: A History of the U.S. Navy's Seaplane Striking Force. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-59114-878-2. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Van Fleet, Clarke; Armstrong, William J. (1985). United States Naval Aviation 1910–1980. NAV AIR 00-80P-1. E.R. Seymour, W.L. McDonald. Washington, D.C.: Government Printing Office. ASIN B000QB7T3O. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.
  • Wagner, Ray (1960). American Combat Planes (ấn bản thứ 1). Garden City, NY: Hanover House. ASIN B0007DNHZK.
  • Wegg, John (1990). General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London: Putnam. ISBN 0-85177-833-X.
  • Windrow, Martin (1970). Aircraft in Profile. 8. New York: Doubleday. ASIN B001IS060M. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa