Hakata, Fukuoka
Quận của thành phố Fukuoka, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản
Hakata (博多区 (Bác Đa khu) Hakata-ku) là quận thuộc thành phố Fukuoka, tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 252.034 người và mật độ dân số là 8.000 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 31,47 km2.
Hakata 博多区 | |
---|---|
Cảng Hakata | |
Vị trí quận Hakata trên bản đồ thành phố Fukuoka | |
Tọa độ: 33°35′29″B 130°24′53″Đ / 33,59139°B 130,41472°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū |
Tỉnh | Fukuoka |
Thành phố | Thành phố Fukuoka |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 31,47 km2 (12,15 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 252,034 |
• Mật độ | 8,000/km2 (21,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 812-8512 |
Điện thoại | 092-441-2131 |
Địa chỉ | 2-9-3 Hakata Ekimae, Hakata-ku Fukuoka-shi, Fukuoka-ken 812-8512 |
Địa lý
sửaHakata-ku là quận nằm ở rìa phía đông thành phố Fukuoka. Địa hình chủ yếu của quận là đồng bằng ở mức mặt biển trừ sông Mikasa (御笠川, Mikasagawa). Đầu Tây Bắc của quận hướng về Vịnh Hakata, bao gồm cả tuyến tàu du lịch quốc tế và phà ở Cảng Hakata (博多港 Hakata-kō). Vùng Đông Bắc Hakata có địa hình hơi cao và có tên là Higashihirao (東平尾). Nakasu (中洲) là khu vực giải trí và ẩm thực chính nằm dọc theo sông Naka (那珂川 Nakagawa).
Tham khảo
sửa- ^ “Hakata-ku (Ward, Fukuoka City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.