Hadena sancta
Hadena sancta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Tây Ban Nha, Corse, Sardegna, Malta, Bắc Phi, Israel, Liban, Syria, Jordan, Cộng hòa Síp, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập Xê Út và Yemen.
Hadena sancta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Hadena |
Loài (species) | H. sancta |
Danh pháp hai phần | |
Hadena sancta (Staudinger, 1859) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5 làm một đợt ở Israel.
Phụ loài
sửa- Hadena sancta sancta (Libya, Algérie)
- Hadena sancta protai (Ý)
- Hadena sancta turca (Thổ Nhĩ Kỳ)
- Hadena sancta cypriaca (Cyprus)
- Hadena sancta atrifusa
Liên kết ngoài
sửa- Hadeninae of Israel Lưu trữ 2012-09-20 tại Wayback Machine
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.