Habropoda pelmata là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Lieftinck mô tả khoa học năm 1974.[1]

Habropoda pelmata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Apinae
Tông (tribus)Anthophorini
Chi (genus)Habropoda
Loài (species)H. pelmata
Danh pháp hai phần
Habropoda pelmata
Lieftinck, 1974

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa