Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức 1963–1967
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 2 năm 2020) |
Hội đồng Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức 1963-1967 (tiếng Đức: Staatsrat der DDR 1963-1967) còn được gọi Hội đồng Nhà nước Đại hội Nhân dân khóa IV (tiếng Đức: IV. Staatsrat Volkskammer). Hội đồng được Đại hội Nhân dân bầu ngày 13/11/1963.
Hội đồng có nhiệm kỳ đến ngày 13/7/1967 khi Đại hội Nhân dân bầu ra Hội đồng Nhà nước mới
Thành viên
sửa
|
|
STT | Tên | Chức vụ kiêm nhiệm | Nhiệm kỳ | Ghi chú khác | |
---|---|---|---|---|---|
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Vorsitzender des Staatsrats | |||||
1 | Walter Ulbricht (1893-1973) |
Bí thư thứ nhất Trung ương SED; Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng |
11/1963-7/1967 | ||
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Stellvertreter des Staatsrats | |||||
2 | Otto Grotewohl (1894-1964) |
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng |
11/1963-9/1964 | Mất khi đang tại nhiệm | |
3 | Johannes Dieckmann (1893-1969) |
Chủ tịch Đại hội Nhân dân; Phó Chủ tịch Trung ương LPDP |
11/1963-7/1967 | ||
4 | Gerald Götting (1923-2015) |
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Đại hội Nhân dân (1963); Phó Chủ tịch Trung ương CDU |
11/1963-7/1967 | ||
5 | Heinrich Homann (1911-1994) |
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Đại hội Nhân dân (1963); Phó Chủ tịch Trung ương NDPD; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Mặt trận Toàn quốc CHDC Đức |
11/1963-7/1967 | ||
6 | Manfred Gerlach (1928-2011) |
Phó Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Đại hội Nhân dân (1963); Tổng Bí thư LDPD |
11/1963-7/1967 | ||
7 | Hans Rietz (1914-1996) |
Ủy viên Trung ương DBD | 11/1963-7/1967 | ||
8 | Willi Stoph (1914-1999) |
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Ủy viên Hội đồng Quốc phòng |
9/1964-7/1967 | Trước đó là Ủy viên Hội đồng Nhà nước | |
Ủy viên Hội đồng Nhà nước Mitglieder des Staatsrats | |||||
9 | Erich Correns (1896-1981) |
Chủ tịch Mặt trận Toàn quốc CHDC Đức | 11/1963-7/1967 | ||
10 | Friedrich Ebert (1894-1979) |
Ủy viên Bộ Chính trị SED; Thị trưởng Thành phố Đông Berlin |
11/1963-7/1967 | ||
11 | Erich Grützner (1910-2001) |
Ủy viên Ủy ban Ngân sách và Tài chính Đại hội Nhân dân | 11/1963-7/1967 | ||
12 | Lieselott Herforth (1916-2010) |
Hiệu trưởng Đại học Công nghệ Dresden | 11/1963-7/1967 | ||
13 | Friedrich Kind (1928-2000) |
Chủ tịch Tỉnh ủy CDU ở Potsdam | 11/1963-7/1967 | ||
14 | Bernard Koenen (1889-1964) |
Ủy viên Trung ương Đảng SED | 11/1963-7/1967 | ||
15 | Else Merke (1920-2005) |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Dân chủ Đức | 11/1963-7/1967 | nữ | |
16 | Günter Mittag (1926-1994) |
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Trung ương Đảng SED | 11/1963-7/1967 | ||
17 | Christel Pappe (1935-2016) |
11/1963-7/1967 | |||
18 | Karl Rieke (1929-2018) |
11/1963-7/1967 | |||
19 | Hans Rodenberg (1895-1978) |
Thứ trưởng Bộ Văn hóa | 11/1963-7/1967 | ||
20 | Horst Schumann (1923-1993) |
Ủy viên Trung ương SED | 11/1963-7/1967 | ||
21 | Klaus Sorgenicht (1923-1999) |
11/1963-7/1967 | |||
22 | Christian Steinmüller (1927-) |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Dân chủ Đức | 11/1963-7/1967 | ||
23 | Paul Strauß (1923-1995) |
Ủy viên Trung ương SED | 11/1963-7/1967 | ||
24 | Bernard Koenen (1889-1964) |
11/1963-4/1964 | Mất khi đang tại nhiệm | ||
25 | Brunhilde Hanke (1930-) |
Thị trưởng của Thành phố Potsdam | 11/1964-7/1967 | Bầu bổ sung | |
26 | Anni Neumann (1926-) |
11/1964-7/1967 | Bầu bổ sung | ||
Thư ký Hội đồng Nhà nước Sekretär des Staatsrats | |||||
27 | Otto Gotsche (1904-1985) |
11/1963-7/1967 |