Hải bão bốn mắt, tên khoa học Procellaria conspicillata, là một loài chim trong họ Procellariidae.[3]

Hải bão bốn mắt
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Procellariiformes
Họ (familia)Procellariidae
Chi (genus)Procellaria
Loài (species)P. conspicillata
Danh pháp hai phần
Procellaria conspicillata
(Gould, 1844)[2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Procellaria aequinoctialis conspicillata

Chú thích

sửa
  1. ^ BirdLife International (2013). Procellaria conspicillata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ BirdLife International (2009)
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

sửa
  • BirdLife International (2009). “Spectacled Petrel - BirdLife Species Factsheet”. Data Zone. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2009.
  • Brooke, M. (2004). “Procellariidae”. Albatrosses And Petrels Across The World. Oxford, UK: Oxford University Press. ISBN 0-19-850125-0.
  • Double, M. C. (2003). “Procellariiformes (Tubenosed Seabirds)”. Trong Hutchins, Michael; Jackson, Jerome A.; Bock, Walter J.; Olendorf, Donna (biên tập). Grzimek's Animal Life Encyclopedia. 8 Birds I Tinamous and Ratites to Hoatzins. Joseph E. Trumpey, Chief Scientific Illustrator (ấn bản thứ 2). Farmington Hills, MI: Gale Group. tr. 107–111. ISBN 0-7876-5784-0.
  • Ehrlich, Paul R.; Dobkin, David, S.; Wheye, Darryl (1988). The Birders Handbook . New York, NY: Simon & Schuster. tr. 29–31. ISBN 0-671-65989-8.
  • Gotch, A. F. (1995) [1979]. “Albatrosses, Fulmars, Shearwaters, and Petrels”. Latin Names Explained A Guide to the Scientific Classifications of Reptiles, Birds & Mammals. New York, NY: Facts on File. tr. 192. ISBN 0-8160-3377-3.
  • Ryan, Peter G.; Dorse, Clifford; Hilton, Geoff M. (2006). “The conservation status of the spectacled petrel Procellaria conspicillata”. Biological Conservation. 131 (4): 575–583. doi:10.1016/J.biocon.2006.03.004. Chú thích có tham số trống không rõ: |day= (trợ giúp)