Hươu Schomburgk
loài động vật có vú
Rucervus schomburgki là một loài động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Loài này được Blyth mô tả năm 1863.[2] Là loài bản địa miền Trung Thái Lan, loài này được mô tả bởi Edward Blyth vào năm 1863 và được đặt tên theo Sir Robert H. Schomburgk, là lãnh sự Anh tại Bangkok 1857-1864. Loài này được cho là đã tuyệt chủng vào năm 1938, nhưng có suy đoán rằng chúng vẫn có thể còn tồn tại.
†Rucervus schomburgki | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Rucervus |
Loài (species) | R. schomburgki |
Danh pháp hai phần | |
†Rucervus schomburgki (Blyth, 1863)[2] |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Duckworth, J.W., Robichaud, W.G. & Timmins, R.J. (2008). Rucervus schomburgki. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rucervus schomburgki”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Cervus schomburgki tại Wikimedia Commons