Gyromitra esculenta
Gyromitra esculenta /ˌdʒaɪr[invalid input: 'ɵ']ˈmaɪtrə
False Morel | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Ascomycota |
Lớp (class) | Ascomycetes |
Bộ (ordo) | Pezizales |
Họ (familia) | Discinaceae |
Chi (genus) | Gyromitra |
Loài (species) | G. esculenta |
Danh pháp hai phần | |
Gyromitra esculenta (Pers. ex Pers.) Fr. |
Gyromitra esculenta | |
---|---|
Các đặc trưng nấm | |
màng bào nhẵn | |
mũ nấm convex | |
Sự gắn vào của màng bào là không áp dụng | |
thân nấm trần | |
vết bào tử màu yellow tới buff | |
sinh thái học là saprotrophic hoặc mycorrhizal | |
khả năng ăn được: choice hoặc deadly |
Có thể dùng nước đun sôi để làm giảm độc tính của nấm.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa