Gynocraterium
Gynocraterium là chi thực vật có hoa trong họ Acanthaceae.[1]
Gynocraterium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Gynocraterium Bremek., 1939 |
Các loài | |
1. Xem trong bài |
Chi này có quan hệ họ hàng rất gần với Staurogyne, cụ thể là nhánh chứa các loài Tân Thế giới của Staurogyne.[2] Năm 2014, Daniel & McDade chuyển nó thành đồng nghĩa của Staurogyne.[3]
Các loài
sửa- Gynocraterium guianense Bremek., 1939 = Staurogyne guianensis (Bremek.) T.F.Daniel & McDade, 2014: Miền bắc Brasil, Guiana, Guyana thuộc Pháp, Suriname.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gynocraterium tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Gynocraterium tại Wikimedia Commons
- ^ “Gynocraterium”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Lucinda A. McDade, Thomas F. Daniel, Carrie A. Kiel & Agneta Julia Borg, 2012. Phylogenetic placement, delimitation, and relationships among genera of the enigmatic Nelsonioideae (Lamiales: Acanthaceae). Taxon 61(3): 637-651, doi:10.1002/tax.613012
- ^ Thomas F. Daniel & Lucinda A. McDade, 2014. Nelsonioideae (Lamiales: Acanthaceae): Revision of Genera and Catalog of Species. Aliso 32(1): 1-45, doi:10.5642/aliso.20143201.02