Guarda, Bồ Đào Nha
Guarda (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈɡwaɾdɐ]) là một thành phố và município thuộc tỉnh Guarda, phân vùng Beira Interior Norte của vùng Centro, Bồ Đào Nha. Dân số tính đến năm 2011 là 42.541 người,[1] với diện tích 712,10 km².[2] Thành phố Guarda được lập nên bởi Vua Sancho I năm 1199.[3]
Guarda | |
---|---|
Quốc gia | Bồ Đào Nha |
Vùng | Centro |
Comunidade Intermunicipal | Beira Interior Norte |
Tỉnh | Guarda |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Álvaro Amaro |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 712,10 km2 (274,94 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 42.541 |
Múi giờ | Giờ Tây Âu |
Thành phố kết nghĩa | Siegburg, Béjar, Safed |
Website | http://www.mun-guarda.pt |
Địa phận
sửaGuarda là thành phố đông dân nhất tỉnh Guarda. Thánh phố giáp với Pinhel về phía bắc, Almeida về phía đông, Sabugal về phía đông nam, Belmonte và Covilhã về phía nam, Manteigas và Gouveia về phía tây và Celorico da Beira về phía tây bắc.
Guarda là thành phố cao nhất trên Bồ Đào Nha lục địa (độ cao 1.056 m), nằm bên mạn tây bắc của Serra da Estrela (dãy núi cao nhất Bồ Đào Nha lục địa). Điểm thu hút chính ở Guarda là nhà thờ chính tòa, gọi là Sé da Guarda.
Freguesia
sửaGuarda bao gồm 43 freguesia sau:[4]
- Adão
- Aldeia do Bispo
- Aldeia Viçosa
- Alvendre
- Arrifana
- Avelãs da Ribeira
- Avelãs de Ambom e Rocamondo
- Benespera
- Casal de Cinza
- Castanheira
- Cavadoude
- Codesseiro
- Corujeira e Trinta
- Faia
- Famalicão
- Fernão Joanes
- Gonçalo
- Gonçalo Bocas
- Guarda
- Jarmelo São Miguel
- Jarmelo São Pedro
- João Antão
- Maçainhas
- Marmeleiro
- Meios
- Mizarela, Pêro Soares e Vila Soeiro
- Panóias de Cima
- Pega
- Pêra do Moço
- Porto da Carne
- Pousade e Albardo
- Ramela
- Rochoso e Monte Margarida
- Santana da Azinha
- Sobral da Serra
- Vale de Estrela
- Valhelhas
- Vela
- Videmonte
- Vila Cortês do Mondego
- Vila Fernando
- Vila Franca do Deão
- Vila Garcia
Khí hậu
sửaGuarda có khí hậu Địa Trung Hải lục địa mát mẻ.[5]
Dữ liệu khí hậu của Guarda, Portugal, 1981-2010 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.2 (59.4) |
17.6 (63.7) |
23.0 (73.4) |
24.5 (76.1) |
30.8 (87.4) |
33.7 (92.7) |
38.3 (100.9) |
34.6 (94.3) |
36.0 (96.8) |
27.0 (80.6) |
21.3 (70.3) |
15.8 (60.4) |
38.3 (100.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.8 (44.2) |
8.6 (47.5) |
11.4 (52.5) |
12.4 (54.3) |
16.4 (61.5) |
21.2 (70.2) |
25.1 (77.2) |
25.0 (77.0) |
21.1 (70.0) |
15.0 (59.0) |
10.0 (50.0) |
7.8 (46.0) |
15.0 (59.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.2 (34.2) |
2.3 (36.1) |
3.7 (38.7) |
4.6 (40.3) |
7.7 (45.9) |
11.3 (52.3) |
14.0 (57.2) |
13.9 (57.0) |
11.9 (53.4) |
8.3 (46.9) |
5.0 (41.0) |
2.9 (37.2) |
7.2 (45.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.8 (12.6) |
−6.2 (20.8) |
−8.0 (17.6) |
−3.8 (25.2) |
−1.8 (28.8) |
1.2 (34.2) |
4.4 (39.9) |
6.0 (42.8) |
3.5 (38.3) |
−0.6 (30.9) |
−7.5 (18.5) |
−6.7 (19.9) |
−10.8 (12.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 104.8 (4.13) |
71.2 (2.80) |
59.4 (2.34) |
86.7 (3.41) |
86.3 (3.40) |
33.9 (1.33) |
18.2 (0.72) |
10.4 (0.41) |
58.2 (2.29) |
107.4 (4.23) |
127.1 (5.00) |
150.6 (5.93) |
914.2 (35.99) |
Nguồn: [6] |
Tham khảo
sửa- ^ Instituto Nacional de Estatística
- ^ “Áreas das freguesias, concelhos, distritos e país”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
- ^ Evans, David (2004). Portugal. New Holland Publishers. tr. 195. ISBN 9781860111266.
- ^ Diário da República. “Law nr. 11-A/2013, pages 552 55-56” (pdf) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Guarda, Portugal Climate Summary”. Weatherbase. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.
- ^ “1981-2010 Climate Normals - Guarda”. IPMA. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.