Guapiaçu
Guapiaçu là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º47'42" độ vĩ nam và kinh độ 49º13'13" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 505 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.844 người.
Município de Guapiaçu | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 30 de novembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1 tháng 12 năm 1959 | ||||
Nhân xưng | guapiaçuense | ||||
Prefeito(a) | Alcides Bega (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 325,028 km² | ||||
Dân số | 17.593 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 51,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 505 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,817 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 342.672.613,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 22.169,41 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.086
- Dân số thành thị: 11.882
- Dân số nông thôn: 2.204
- Nam giới: 7.165
- Nữ giới: 6.921
Mật độ dân số (người/km²): 43,33
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,28
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,91
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,11
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,26%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,817
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,741
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,849
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,860
(Nguồn: IPEADATA)
Các xa lộ
sửaLiên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.