Guaimbê
Guaimbê là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º54'36" độ vĩ nam và kinh độ 49º53'48" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 469 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.242 người. Đô thị này có diện tích 217,5 km².
Município de Guaimbê | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | guaimbeense | ||||
Prefeito(a) | Seisu Komesu | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Lins | ||||
Các đô thị giáp ranh | Getulina, Cafelândia, Júlio Mesquita và Marília | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 467 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 217,448 km² | ||||
Dân số | 4.787 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 24,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 469 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,757 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 32.894.195,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.283,51 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.207
- Dân số thành thị: 4.266
- Dân số nông thôn: 941
- Nam giới: 2.602
- Nữ giới: 2.605
Mật độ dân số (người/km²): 23,94
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,05
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,66
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,64
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 86,25%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,757
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,661
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,778
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,833
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaLiên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.