Grevillea oxyantha
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Grevillea oxyantha là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Makinson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]
Grevillea oxyantha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Grevillea |
Loài (species) | G. oxyantha |
Danh pháp hai phần | |
Grevillea oxyantha Makinson, 1997 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Grevillea oxyantha”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Grevillea oxyantha tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Grevillea oxyantha tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grevillea oxyantha”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.