Graptodytes
Graptodytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.
Graptodytes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Hydroporinae |
Chi (genus) | Graptodytes Seidlitz, 1887 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Graptodytes aequalis
- Graptodytes atlantis
- Graptodytes bilineatus
- Graptodytes castilianus
- Graptodytes concinnus
- Graptodytes delectus
- Graptodytes eremitus Ribera & Faille, 2010[1]
- Graptodytes flavipes
- Graptodytes fractus
- Graptodytes granularis
- Graptodytes ignotus
- Graptodytes kuchtae
- Graptodytes pietrii
- Graptodytes pictus
- Graptodytes sedilloti
- Graptodytes varius
- Graptodytes veterator
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Ribera, I. & Faille, A. (2010). "A new microphthalmic stygobitic Graptodytes Seidlitz from Morocco, with a molecular phylogeny of the genus (Coleoptera, Dytiscidae)." Zootaxa 2641 (2010): 1-14.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Graptodytes tại Wikispecies