Grapholita
Grapholita là một chi bướm đêm tortrix thuộc (họ Tortricidae). Nó thuộc phân họ Olethreutinae, và do đóng thuộc tông Grapholitini, mà chi điển hình này là một thành viên.[1]
Grapholita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Nhóm động vật (zoodivisio) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
(không phân hạng) | Apoditrysia |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Tông (tribus) | Grapholitini |
Chi (genus) | Grapholita Treitschke, 1829 |
Tính đa dạng | |
[[#Species|126 species]] | |
Loài điển hình | |
"Pyralis dorsana" sensu Treitschke, 1829 (Xem trong bài) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Numerous, see text |
Phân loại
sửaG.F. Treitschke đã thiết lập Grapholita năm 1829 – trong tập 7 của Schmetterlinge von Europa, với loài điển hình ông tuyên bố là "Pyralis dorsana", mộttaxon được thiết lập bởi J.C. Fabricius in his 1775 Systema Entomologiae. But Treitschke đã bị dẫn sai bởi sự xác định sai của J. Hübner về bướm đêm Fabricius.[2] P. dorsana thực tế ngày nay được biết đến với danh pháp Dichrorampha petiverella, do nó đã được mô tả bởi Linnaeus trong ấn bản năm 1758 của ông Systema naturae as Phalaena (Tinea) petiverella. The "Pyralis dorsana" of Hübner và Treitschke was subsequently identified as the species described as Tortrix lunulana by J.N.C.M. Denis & I. Schiffermüller năm 1775, which thus is today Grapholita lunulana.[3]
Các loài
sửa126 loài hiện được công nhận trong Grapholita, though the genus' distinctness from và delimitation against Cydia is in need of further study:[4]
Synonyms
sửaObsolete scientific names (junior synonyms và others) of Grapholita are:[6]
- Aspila Stephens, 1834
- Coptoloma Lederer, 1859
- Ebisma Walker, 1866
- Endopisa Guenée, 1845
- Endopsia (lapsus)
- Endopiza (lapsus)
- Ephippiophora (lapsus)
- Ephippiphora Duponchel, 1834
- Eudopisa (lapsus)
- Euspila Stephens, 1834
- Grapholitha Treitschke, 1830 (unjustified emendation)
- Grapholltha (lapsus)
- Opadia Guenée, 1845
- Stigmonota Guenée, 1845
Footnotes
sửa- ^ Baixeras et al. (2009a)
- ^ Treitschke, (1829), Baixeras et al. (2009a)
- ^ Baixeras et al. (2009a,c)
- ^ Baixeras et al. (2009b)
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y Sometimes placed in Cydia: see e.g. references in Savela (2005a)
- ^ Baixeras et al. (2009a), và see references in Savela (2005b)
Tham khảo
sửa- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009a): Online World Catalogue of the Tortricidae – Grapholita genus account. Version 1.3.1. Truy cập 2009-JAN-20.
- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009b): Online World Catalogue of the Tortricidae – Grapholita species list. Version 1.3.1. Truy cập 2009-JAN-20.
- Baixeras, J.; Brown, J.W. & Gilligan, T.M. (2009c): Online World Catalogue of the Tortricidae – Dichrorampha petiverella. Version 1.3.1. Truy cập 2009-APR-19.
- Savela, Markku (2005a): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Cydia. Version of 2005-SEP-13. Truy cập 2010-APR-19.
- Savela, Markku (2005b): Markku Savela's Lepidoptera và some other life forms – Grapholita. Version of 2005-SEP-13. Truy cập 2010-APR-19.
- Treitschke, Georg Friedrich (1829): [Genus Grapholita]. In: Die Schmetterlinge von Europa (Siebenter Band. Zünsler. G[enera] Herminia-Ennychia.): 232. Gerhard Fleischer, Leipzig. Fulltext at the Internet Archive