Gottschelia maxima
loài thực vật
Gottschelia maxima là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae. Loài này được (Stephani) Grolle mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2003.[1]
Gottschelia maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Jungermanniaceae |
Chi (genus) | Gottschelia |
Loài (species) | G. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Gottschelia maxima (Steph.) Grolle |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Gottschelia maxima”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Gottschelia maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gottschelia maxima tại Wikispecies