Goryo Junki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Junki Goryo (五領 淳樹, sinh ngày 13 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kagoshima United FC.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Junki Goryo | ||
Ngày sinh | 13 tháng 12, 1989 | ||
Nơi sinh | Kirishima, Kagoshima, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kagoshima United FC | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2011 | Đại học Miyazaki Sangyo-keiei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Roasso Kumamoto | 37 | (2) |
2015– | Kagoshima United FC | 72 | (10) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2012 | Roasso Kumamoto | J2 League | 21 | 2 | 1 | 0 | 22 | 2 |
2013 | 7 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | ||
2014 | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
2015 | Kagoshima United FC | JFL | 27 | 4 | 0 | 0 | 27 | 4 |
2016 | J3 League | 24 | 2 | 0 | 0 | 24 | 2 | |
2017 | 21 | 4 | 0 | 0 | 21 | 4 | ||
Tổng | 109 | 12 | 2 | 0 | 111 | 12 |
Tham khảo
sửa- ^ “五領 淳樹:鹿児島ユナイテッドFC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 253 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 275 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Goryo Junki tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Kagoshima United FC Lưu trữ 2016-11-14 tại Wayback Machine