Gongylanthus himalayensis
Gongylanthus himalayensis là một loài rêu trong họ Arnelliaceae. Loài này được Grolle mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1]
Gongylanthus himalayensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Arnelliaceae |
Chi (genus) | Gongylanthus |
Loài (species) | G. himalayensis |
Danh pháp hai phần | |
Gongylanthus himalayensis Grolle, 1966 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Gongylanthus himalayensis”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Gongylanthus himalayensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gongylanthus himalayensis tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Gongylanthus himalayensis”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.