Gnatholepis
Gnatholepis là một chi của họ cá Oxudercidae
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobionellinae |
Chi (genus) | Gnatholepis Bleeker, 1874 |
Loài điển hình | |
Gobius anjerensis Bleeker, 1851 | |
Species | |
10 |
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Gnatholepis anjerensis (Bleeker, 1851) (eye-bar goby)
- Gnatholepis argus Larson & Buckle, 2005
- Gnatholepis caudimaculata Larson & Buckle, 2012
- Gnatholepis cauerensis (Bleeker, 1853) (eyebar goby)
- Gnatholepis gymnocara J. E. Randall & D. W. Greenfield, 2001
- Gnatholepis knighti D. S. Jordan & Evermann, 1903
- Gnatholepis ophthalmotaenia (Bleeker, 1854)
- Gnatholepis pascuensis J. E. Randall & D. W. Greenfield, 2001 (Rapanui goby)
- Gnatholepis thompsoni D. S. Jordan, 1904 (goldspot goby)
- Gnatholepis yoshinoi T. Suzuki & J. E. Randall, 2009
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gnatholepis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.