Glyptothorax
Glyptothorax là một chi cá da trơn trong bộ cá da trơn Siluriformes thuộc họ Sisoridae[1]
Glyptothorax | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Sisoridae |
Phân họ (subfamilia) | Glyptosterninae |
Chi (genus) | Glyptothorax Blyth, 1860 |
Loài điển hình | |
Glyptosternon striatus McClelland, 1842 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Aglyptosternon Bleeker, 1862 |
Các loai
sửaHiện hành có 103 loài được ghi nhận trong chi này:
- Glyptothorax alaknandi Tilak, 1969
- Glyptothorax anamalaiensis Silas, 1952
- Glyptothorax annandalei Hora, 1923
- Glyptothorax armeniacus (L. S. Berg, 1918) (Armenian mountain catfish)
- Glyptothorax ater Anganthoibi & Vishwanath, 2011
- Glyptothorax botius (F. Hamilton, 1822)
- Glyptothorax brevipinnis Hora, 1923
- Glyptothorax buchanani H. M. Smith, 1945
- Glyptothorax burmanicus Prashad & Mukerji, 1929
- Glyptothorax callopterus H. M. Smith, 1945
- Glyptothorax caudimaculatus Anganthoibi & Vishwanath, 2011
- Glyptothorax cavia (F. Hamilton, 1822)
- Glyptothorax chimtuipuiensis Anganthoibi & Vishwanath, 2010
- Glyptothorax chindwinica Vishwanath & Linthoingambi, 2007
- Glyptothorax churamanii Rameshori & Vishwanath, 2012 [2]
- Glyptothorax clavatus Rameshori & Vishwanath, 2014 [3]
- Glyptothorax conirostris (Steindachner, 1867)
- Glyptothorax coracinus H. H. Ng & Rainboth, 2008
- Glyptothorax cous (Linnaeus, 1766)
- Glyptothorax cyanochloros (Bleeker, 1847)
- Glyptothorax davissinghi Manimekalan & H. S. Das, 1998
- Glyptothorax deqinensis T. P. Mo & X. L. Chu, 1986
- Glyptothorax dikrongensis Tamang & Chaudhry, 2011
- Glyptothorax dorsalis Vinciguerra, 1890
- Glyptothorax elankadensis Plamoottil & Abraham, 2013 (Travancore rock catfish) [4]
- Glyptothorax exodon H. H. Ng & Rachmatika, 2005 [5]
- Glyptothorax filicatus H. H. Ng & Freyhof, 2008
- Glyptothorax fokiensis (Rendahl (de), 1925)
- Glyptothorax fucatus W. S. Jiang, H. H. Ng, J. X. Yang & X. Y. Chen, 2012 [6]
- Glyptothorax fuscus Fowler, 1934
- Glyptothorax garhwali Tilak, 1969
- Glyptothorax gracilis (Günther, 1864)
- Glyptothorax granosus W. S. Jiang, H. H. Ng, J. X. Yang & X. Y. Chen, 2012 [6]
- Glyptothorax granulus Vishwanath & Linthoingambi, 2007
- Glyptothorax hainanensis (Nichols & C. H. Pope, 1927)
- Glyptothorax honghensis S. S. Li, 1984
- Glyptothorax horai (Fowler, 1934)
- Glyptothorax housei Herre, 1942
- Glyptothorax igniculus H. H. Ng & S. O. Kullander, 2013 [7]
- Glyptothorax indicus Talwar, 1991
- Glyptothorax interspinalus (Đ. Y. Mai, 1978)
- Glyptothorax jalalensis Balon (pl) & K. Hensel, 1970
- Glyptothorax jayarami Rameshori & Vishwanath, 2012 [8]
- Glyptothorax kashmirensis Hora, 1923
- Glyptothorax ketambe H. H. Ng & Hadiaty, 2009
- Glyptothorax kudremukhensis K. C. Gopi, 2007
- Glyptothorax kurdistanicus (L. S. Berg, 1931)
- Glyptothorax laak (Popta, 1904)
- Glyptothorax lampris Fowler, 1934
- Glyptothorax lanceatus H. H. Ng, W. S. Jiang & X. Y. Chen, 2012 [9]
- Glyptothorax laosensis Fowler, 1934
- Glyptothorax lonah (Sykes, 1839)
- Glyptothorax longicauda S. S. Li, 1984
- Glyptothorax longinema S. S. Li, 1984
- Glyptothorax longjiangensis T. P. Mo & X. L. Chu, 1986
- Glyptothorax maceriatus H. H. Ng & Lalramliana, 2012 [10]
- Glyptothorax macromaculatus S. S. Li, 1984
- Glyptothorax madraspatanus (F. Day, 1873)
- Glyptothorax major (Boulenger, 1894)
- Glyptothorax malabarensis K. C. Gopi, 2010
- Glyptothorax manipurensis Menon, 1955
- Glyptothorax mibangi Darshan, Dutta, Kachari, Gogoi & D. N. Das, 2015 [11]
- Glyptothorax minimaculatus S. S. Li, 1984
- Glyptothorax naziri Mirza & I. U. Naik, 1969
- Glyptothorax nelsoni Ganguly, N. C. Datta & S. Sen, 1972
- Glyptothorax ngapang Vishwanath & Linthoingambi, 2007
- Glyptothorax nieuwenhuisi (Vaillant, 1902)
- Glyptothorax obliquimaculatus W. S. Jiang, X. Y. Chen & J. X. Yang, 2010
- Glyptothorax pallozonus (S. Y. Lin, 1934)
- Glyptothorax panda Ferraris & Britz, 2005
- Glyptothorax pantherinus Anganthoibi & Vishwanath, 2013 [12]
- Glyptothorax pasighatensis Arunkumar, 2016 [13]
- Glyptothorax pectinopterus (McClelland, 1842)
- Glyptothorax platypogon Valenciennes, 1840
- Glyptothorax platypogonides (Bleeker, 1855)
- Glyptothorax plectilis H. H. Ng & Hadiaty, 2008
- Glyptothorax poonaensis Hora, 1938
- Glyptothorax prashadi Mukerji, 1932
- Glyptothorax punjabensis Mirza & Kashmiri, 1971
- Glyptothorax quadriocellatus (Đ. Y. Mai, 1978)
- Glyptothorax radiolus H. H. Ng & Lalramliana, 2013 [14]
- Glyptothorax rugimentum H. H. Ng & Kottelat, 2008
- Glyptothorax saisii (J. T. Jenkins, 1910)
- Glyptothorax schmidti (Volz, 1904)
- Glyptothorax scrobiculus H. H. Ng & Lalramliana, 2012 [15]
- Glyptothorax senapatiensis Premananda, Kosygin & Saidullah, 2015 [16]
- Glyptothorax siamensis Hora, 1923
- Glyptothorax silviae Coad, 1981
- Glyptothorax sinensis (Regan, 1908)
- Glyptothorax steindachneri (Pietschmann, 1913)
- Glyptothorax stocki Mirza & Nijssen, 1978
- Glyptothorax stolickai (Steindachner, 1867)
- Glyptothorax strabonis H. H. Ng & Freyhof, 2008
- Glyptothorax striatus (McClelland, 1842)
- Glyptothorax sufii K. Asghar Bashir & Mirza, 1975
- Glyptothorax sykesi (F. Day, 1873)
- Glyptothorax telchitta (F. Hamilton, 1822)
- Glyptothorax trewavasae Hora, 1938
- Glyptothorax trilineatus Blyth, 1860 (Three-lined catfish)
- Glyptothorax ventrolineatus Vishwanath & Linthoingambi, 2006
- Glyptothorax verrucosus Rameshori & Vishwanath, 2012 [17]
- Glyptothorax zanaensis X. W. Wu, M. J. He & X. L. Chu, 1981
- Glyptothorax zhujiangensis Y. H. Lin, 2003
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Glyptothorax.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Glyptothorax trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2016.
- ^ Rameshori, Y. & Vishwanath, W. (2012). “A new catfish of the genus Glyptothorax from the Kaladan basin, Northeast India (Teleostei: Sisoridae)”. Zootaxa. 3538: 79–87.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Rameshori, Y. & Vishwanath, W. (2014). “Glyptothorax clavatus, a new species of sisorid catfish from Manipur, northeastern India (Teleostei: Sisoridae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 25 (2): 185–192.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Plamoottil, M. & Abraham, N.P. (2013). “Glyptothorax elankadensis (Order-Siluriformes: family-Sisoridae), a new fish species from Manimala River, Kerala, India”. Biosystematica. 6 (2): 17–25.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênNg2005b
- ^ a b Jiang, W., Ng, H.H., Yang, J. & Chen, X. (2012). “A taxonomic review of the catfish identified as Glyptothorax zanaensis (Teleostei: Siluriformes: Sisoridae), with the descriptions of two new species”. Zoological Journal of the Linnean Society. 165 (2): 363–389. doi:10.1111/j.1096-3642.2011.00811.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Ng, H.H. & Kullander, S.O. (2013). “Glyptothorax igniculus, a new species of sisorid catfish (Teleostei: Siluriformes) from Myanmar”. Zootaxa. 3681 (5): 552–562. doi:10.11646/zootaxa.3681.5.4.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Rameshori, Y. & Vishwanath, W. (2012). “Glyptothorax jayarami, a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from Mizoram, northeastern India”. Zootaxa. 3304: 54–62.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Ng, H.H., Jiang, W.-S. & Chen, X.-Y. (2012). “Glyptothorax lanceatus, a new species of sisorid catfish (Teleostei: Siluriformes) from southwestern China” (PDF). Zootaxa. 3250: 54–62.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Ng, H.H. & Lalramliana (2012). “Glyptothorax maceriatus, a new species of sisorid catfish (Actinopterygii: Siluriformes) from north-eastern India”. Zootaxa. 3416: 44–52.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Darshan, A., Dutta, R., Kachari, A., Gogoi, B. & Das, D.N. (2015). “Glyptothorax mibangi, a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from the Tisa River, Arunachal Pradesh, northeast India” (PDF). Zootaxa. 3962 (1): 114–122.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Anganthoibi, N. & Vishwanath, W. (2013). “Glyptothorax pantherinus, a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from the Noa Dehing River, Arunachal Pradesh, India”. Ichthyological Research. 60 (2): 172–177. doi:10.1007/s10228-012-0328-5.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Arunkumar, L. (2016): Glyptothorax pasighatensis, a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from Arunachal Pradesh, Northeastern India. International Journal of Pure and Applied Zoology, 4 (2): 179-185.
- ^ Ng, H.H. & Lalramliana (2013): Glyptothorax radiolus, a new species of sisorid catfish (Osteichthyes: Siluriformes) from northeastern India, with a redescription of G. striatus McClelland 1842. Zootaxa, 3682 (4): 501–512.
- ^ Ng, H.H. & Lalramliana (2012). “Glyptothorax scrobiculus, a new species of sisorid catfish (Osteichthyes: Siluriformes) from northeastern India”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 23 (1): 1–9.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Premananda, N., Kosygin, L. & Saidullah, B. (2015). “Glyptothorax senapatiensis, a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from Manipur, India”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 25 (4): 323–329.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Rameshori, Y. & Vishwanath, W. (2012). “Glyptothorax verrucosus, a new sisorid catfish species from the Koladyne basin, Mizoram, India (Teleostei: Sisoridae)”. Ichthyological Exploration of Freshwaters. 23 (2): 147–154.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)