Glyptaesopus
Glyptaesopus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[1]
Glyptaesopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Borsoniidae |
Chi (genus) | Glyptaesopus |
Loài điển hình | |
Aesopus xenicus Pilsbry & Lowe, 1932 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Glyptaesopus bao gồm:
- Glyptaesopus phylira (Dall, 1919)[2]
- Glyptaesopus proctorae (M. Smith, 1936)[3]
- Glyptaesopus xenicus (Pilsbry & Lowe, 1932)[4]
Chú thích
sửa- ^ Glyptaesopus . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Glyptaesopus phylira (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyptaesopus proctorae (M. Smith, 1936). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyptaesopus xenicus (Pilsbry & Lowe, 1932). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Glyptaesopus tại Wikispecies