Glyphostoma myrae
Glyphostoma myrae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
Glyphostoma myrae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Glyphostoma |
Loài (species) | G. myrae |
Danh pháp hai phần | |
Glyphostoma myrae Shasky, 1971 |
mô tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Glyphostoma myrae Shasky, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Glyphostoma myrae tại Wikispecies