Glyphonyx pallidulus
loài côn trùng
Glyphonyx pallidulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Candèze miêu tả khoa học năm 1863.[1]
Glyphonyx pallidulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Glyphonyx |
Loài (species) | G. pallidulus |
Danh pháp hai phần | |
Glyphonyx pallidulus Candèze, 1863 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Glyphonyx pallidulus tại Wikispecies