Glyphonycteris sylvestris
loài động vật có vú
Glyphonycteris sylvestris là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1896.[1]
Glyphonycteris sylvestris | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Glyphonycteris |
Loài (species) | G. sylvestris |
Danh pháp hai phần | |
Glyphonycteris sylvestris (Thomas, 1896) | |
Chú thích
sửa- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Glyphonycteris sylvestris”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Glyphonycteris sylvestris tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Glyphonycteris sylvestris tại Wikimedia Commons