Glossurocolletes xenoceratus
loài côn trùng
Glossurocolletes xenoceratus là một loài ong trong họ Colletidae. Loài này được Michener miêu tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]
Glossurocolletes xenoceratus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Colletidae |
Phân họ (subfamilia) | Paracolletinae |
Chi (genus) | Glossurocolletes |
Loài (species) | G. xenoceratus |
Danh pháp hai phần | |
Glossurocolletes xenoceratus Michener, 1965 |
Chú thích
sửa- ^ Glossurocolletes xenoceratus (TSN 655089) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Glossurocolletes xenoceratus tại Wikispecies