Globia oblonga[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này dược tìm thấy ở miền nam Canada từ Maritimes tới British Columbia, phía nam đến Vịnh Mexico và miền nam California.

Globia oblonga
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Ditrysia
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Acronictinae
Chi (genus)Globia
Loài (species)C. oblonga
Danh pháp hai phần
Globia oblonga
Grote, 1882
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Archanara oblonga
  • Nonagria oblonga
  • Nonagria permagna
  • Nonagria subcarnea
  • Capsula oblonga

Sải cánh dài 35–50 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ban đầu ăn lá cây và sau đó đục thân các loài TyphaScirpus.

Chú thích

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

sửa