Gigantosaurus
Gigantosaurus Gigantosaurus (từ tiếng Hy Lạp "Γίγας" và "σαυρος", nghĩa là "thằn lằn khổng lồ") là một chi khủng long sauropoda sống vào thời kỳ Jura muộn tại thành hệ Kimmeridge Clay của Anh.[1] Loài điển hình, Gigantosaurus megalonyx, được đặt tên và mô tả bởi Harry Govier Seeley năm 1869.[2]
Gigantosaurus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Saurischia |
Phân bộ (subordo) | †Sauropodomorpha |
Nhánh | Sauropoda |
Chi (genus) | †Gigantosaurus Seeley, 1869 |
Xem thêm
sửaChú thích
sửa- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.
- ^ Seeley, H.G., 1869, Index to the Fossil Remains of Aves, Ornithosauria, and Reptilia from the Secondary System of Strata, arranged in the Woodwardian Museum of the University of Cambridge. III. Geological Magazine 7