Gibbula eikoae
Gibbula eikoae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Gibbula eikoae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Trochinae |
Chi (genus) | Gibbula |
Loài (species) | G. eikoae |
Danh pháp hai phần | |
Gibbula eikoae Poppe, Tagaro & Dekker, 2006[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Poppe, Tagaro & Dekker. 2006. Visaya Supplement: Supplement 2 Pages: 3-228. World Register of Marine Species, accessed ngày 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Gibbula eikoae Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gibbula eikoae tại Wikispecies