Gibbula delgadensis
Gibbula delgadensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Gibbula delgadensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Trochinae |
Chi (genus) | Gibbula |
Loài (species) | G. delgadensis |
Danh pháp hai phần | |
Gibbula delgadensis Nordsieck, 1982 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Gibbula delgadensis Nordsieck, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gibbula delgadensis tại Wikispecies