Lịch sử giờ chuẩn ở Đài Loan
Ngày |
Tên |
Tiếng hoa |
Romanization |
Giờ chuẩn
|
1 tháng 1, 1896 – 30 tháng 9 năm 1937 |
Giờ chuẩn phía Tây |
西部標準時 |
Seibu Hyōjunji |
UTC+08:00
|
1 tháng 10 năm 1937 – 20 tháng 9 năm 1945 |
Giờ chuẩn phía trung |
中央標準時 |
Chūō Hyōjunji |
UTC+09:00
|
21 tháng 9 năm 1945 – 25 tháng 10 năm 1945 |
Giờ chuẩn phía Tây |
西部標準時 |
Seibu Hyōjunji |
UTC+08:00
|
25 tháng 10 năm 1945 – Trước thế kỉ 20 |
Giờ chuẩn Trung Nguyên |
中原標準時間 |
Zhōngyuán Biāozhǔn Shíjiān |
UTC+08:00
|
Sau thế kỉ 20 |
Giờ chuẩn quốc gia |
國家標準時間 |
Guójiā Biāozhǔn Shíjiān |
UTC+08:00
|
- ^ 仝澤蓉 (ngày 12 tháng 1 năm 2005). 標準局:沒有「中原」標準時間 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.