Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới lần thứ 11

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997 còn được gọi là 1997 FIFA/Coca-Cola World Youth Championship vì lý do tài trợ, là giải đấu lần thứ 11 của Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới. Được tổ chức từ ngày 16 tháng 6 đến ngày 5 tháng 7 năm 1997 tại Malaysia. Đây cũng là giải đấu đầu tiên của FIFA tổ chức tại Đông Nam Á.

Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997
1997 FIFA World Youth Championship - Malaysia
Piala Dunia B-20 FIFA 1997
Piala Dunia Belia FIFA 1997
Tập tin:1997 FIFA World Youth Championship.png
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàMalaysia
Thời gian16 tháng 6 – 5 tháng 7
Số đội24 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu6 (tại 6 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Argentina (lần thứ 3)
Á quân Uruguay
Hạng ba Cộng hòa Ireland
Hạng tư Ghana
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng165 (3,17 bàn/trận)
Số khán giả655.827 (12.612 khán giả/trận)
Vua phá lướiBrasil Adaílton (10 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Uruguay Nicolás Olivera
Đội đoạt giải
phong cách
 Argentina
1995
1999

Địa điểm

sửa
Shah Alam Kuching Alor Setar
Sân vận động Shah Alam Sân vận động Sarawak Sân vận động Darul Aman
Sức chứa: 80,000 Sức chứa: 40,000 Sức chứa: 32,387
     
Vị trí của các địa điểm
Kuantan Kangar Johor Bahru
Sân vận động Darul Makmur Sân vận động Tuanku Syed Putra Sân vận động Tan Sri Hassan Yunus
Sức chứa: 40,000 Sức chứa: 20,000 Sức chứa: 30,000
     

Vòng loại

sửa

24 đội sau đây đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997. Chủ nhà Malaysia không cần phải vượt qua vòng loại để tham dự giải đấu.

Liên đoàn Giải đấu loại Các đội tuyển vượt qua vòng loại
AFC (châu Á) Chủ nhà   Malaysia1
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1996   Trung Quốc
  Nhật Bản
  Hàn Quốc
  UAE1
CAF (châu Phi) Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi 1997   Bờ Biển Ngà
  Ghana
  Maroc
  Nam Phi1
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ & Caribe)
Giải vô địch bóng đá U-20 CONCACAF 1996   Canada
  Costa Rica
  México
  Hoa Kỳ
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá trẻ Nam Mỹ 1997   Argentina
  Brasil
  Paraguay
  Uruguay
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 1997   Úc
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1996   Bỉ1
  Anh
  Pháp
  Hungary
  Cộng hòa Ireland
  Tây Ban Nha
1.^ Các đội tuyển lần đầu tiên tham dự.

Đội hình

sửa

Vòng bảng

sửa

24 đội được chia thành sáu bảng, mỗi bảng bốn đội. Sáu đội nhất bảng, sáu đội nhì bảng và bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Uruguay 3 2 1 0 6 1 +5 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Maroc 3 1 2 0 4 2 +2 5
3   Bỉ 3 1 1 1 4 4 0 4
4   Malaysia (H) 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
Malaysia  1–3  Maroc
Safri   10' (l.n.) (Chi tiết) Sektioui   14'
Khamma   33'
El Barodi   93'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Gilles Veissière (Pháp)

Uruguay  3–0  Bỉ
Podestá   41'
Coelho   56'79'
(Chi tiết)
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Kim Young-joo (Hàn Quốc)

Malaysia  1–3  Uruguay
Fadly   11' (Chi tiết) Zalayeta   24'
Haled   39' (l.n.)
López   77'
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Gilles Veissière (Pháp)

Maroc  1–1  Bỉ
Termina   79' (Chi tiết) Van Handenhoven   60'
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Ubaldo Aquino (Paraguay)

Malaysia  0–3  Bỉ
(Chi tiết) Van Handenhoven   10'30'
Remacle   83'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Ubaldo Aquino (Paraguay)

Maroc  0–0  Uruguay
(Chi tiết)
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Kim Young-joo (Hàn Quốc)

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Brasil 3 3 0 0 15 3 +12 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Pháp 3 2 0 1 8 7 +1 6
3   Nam Phi 3 0 1 2 2 6 −4 1
4   Hàn Quốc 3 0 1 2 5 14 −9 1
Hàn Quốc  0–0  Nam Phi
(Chi tiết)
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Georg Dardenne (Đức)

Pháp  0–3  Brasil
(Chi tiết) Alex   5'
Adaílton   61'
Silvestre   90' (l.n.)
Khán giả: 40,000

Hàn Quốc  2–4  Pháp
Park Jin-sub   54'68' (ph.đ.) (Chi tiết) Henry   1'10'
Trezeguet   2'52'
Khán giả: 3,246
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Nam Phi  0–2  Brasil
(Chi tiết) Adaílton   53'57'
Khán giả: 7,939
Trọng tài: Georg Dardenne (Đức)

Hàn Quốc  3–10  Brasil
Lee Kwan-woo   56'
Chung Seok-keun   73'
Lee Jung-min   89'
(Chi tiết) Fernandão   19'42'
Adaílton   30'32' (ph.đ.)35' (ph.đ.)39'63'69'
Zé Elias[1]   68'82'
Khán giả: 9,576

Nam Phi  2–4  Pháp
Hartley   42'90' (Chi tiết) Trezeguet   22'61'
Henry   83'
Luccin   89'
Khán giả: 9,757
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Bảng C

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ghana 3 2 1 0 4 2 +2 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Cộng hòa Ireland 3 1 1 1 4 4 0 4
3   Hoa Kỳ 3 1 0 2 2 3 −1 3
4   Trung Quốc 3 0 2 1 2 3 −1 2
Ghana  2–1  Cộng hòa Ireland
Gambo   27'
Mouktar   66'
(Chi tiết) Molloy   51'
Khán giả: 5,100
Trọng tài: Óscar Ruiz (Colombia)

Trung Quốc  0–1  Hoa Kỳ
(Chi tiết) West   90'
Khán giả: 9,769
Trọng tài: Armand Ancion (Bỉ)

Ghana  1–1  Trung Quốc
Appiah   74' (Chi tiết) Li Jinyu   43'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: León Padro Borja (México)

Cộng hòa Ireland  2–1  Hoa Kỳ
Cummins   6'
Corrales   25' (l.n.)
(Chi tiết) Jorge Flores   39' (ph.đ.)
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Óscar Ruiz (Colombia)

Ghana  1–0  Hoa Kỳ
Ofori-Quaye   32' (Chi tiết)
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Cộng hòa Ireland  1–1  Trung Quốc
Cummins   21' (Chi tiết) Wang Peng   11'
Khán giả: 9,000

Bảng D

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Tây Ban Nha 3 3 0 0 8 2 +6 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Nhật Bản 3 1 1 1 10 7 +3 4
3   Paraguay 3 0 2 1 5 6 −1 2
4   Costa Rica 3 0 1 2 3 11 −8 1
Nhật Bản  1–2  Tây Ban Nha
Yanagisawa   65' (ph.đ.) (Chi tiết) Farinós   23'
Angulo   56'
Khán giả: 5,000

Costa Rica  1–1  Paraguay
Bryce   45' (Chi tiết) Román   59'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Nhật Bản  6–2  Costa Rica
Ono   3'22'
Nakamura   7'
Jojo   78'
Fukuda   93'
Nagai   95'
(Chi tiết) Ledezma   28'
Solís   59'
Khán giả: 9,000

Tây Ban Nha  2–1  Paraguay
Deus   30'78' (Chi tiết) Morinigo   65'
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Nhật Bản  3–3  Paraguay
Jojo   31'
Hiroyama   45'
Yanagisawa   62'
(Chi tiết) Cáceres   17'
Da Silva   38'
Samudio   67'
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Abderrahim El Arjoun (Maroc)

Tây Ban Nha  4–0  Costa Rica
Rivera   3'
Albelda   23'
Farinós   24' (ph.đ.)
Ribera   78'
(Chi tiết)
Khán giả: 5,000

Bảng E

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Úc 3 2 1 0 5 3 +2 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Argentina 3 2 0 1 8 5 +3 6
3   Canada 3 1 1 1 3 3 0 4
4   Hungary 3 0 0 3 1 6 −5 0
Hungary  0–3  Argentina
(Chi tiết) Romeo   9'
Scaloni   42'
Riquelme   50'

Úc  0–0  Canada
(Chi tiết)

Hungary  0–1  Úc
(Chi tiết) Allsopp   90'

Argentina  2–1  Canada
Romeo   32'
Riquelme   65'
(Chi tiết) Bent   43' (ph.đ.)

Hungary  1–2  Canada
Szili   3' (ph.đ.) (Chi tiết) De Rosario   6'
Kindel   64'

Argentina  3–4  Úc
Romeo   9'
Placente   70'
Riquelme   88' (ph.đ.)
(Chi tiết) Salapasidis   39'40'55'90' (ph.đ.)
Khán giả: 8,000
Trọng tài: Armand Ancion (Bỉ)

Bảng F

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Anh 3 3 0 0 8 1 +7 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   México 3 1 1 1 6 2 +4 4
3   UAE 3 1 0 2 2 10 −8 3
4   Bờ Biển Ngà 3 0 1 2 2 5 −3 1
México  5–0  UAE
Lillingston   26'56' (ph.đ.)
Cariño   40'
Torres   60'
Santacruz   70'
(Chi tiết)
Khán giả: 14,000
Trọng tài: Sándor Piller (Hungary)

Bờ Biển Ngà  1–2  Anh
Cissé   22' (Chi tiết) Owen   6' (ph.đ.)
Shepherd   69'
Khán giả: 14,000
Trọng tài: Intaz Shah (Fiji)

México  1–1  Bờ Biển Ngà
Lillingston   44' (Chi tiết) Dié   33'
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Intaz Shah (Fiji)

UAE  0–5  Anh
(Chi tiết) Murphy   7'35'50' (ph.đ.)
Owen   52'
Abdulla   60' (l.n.)
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Falla N'Doye (Sénégal)

México  0–1  Anh
(Chi tiết) Owen   65'
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Falla N'Doye (Sénégal)

UAE  2–0  Bờ Biển Ngà
Ali   52'
Kazim   85'
(Chi tiết)
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Sándor Piller (Hungary)

Xếp hạng các đội xếp thứ ba

sửa
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 A   Bỉ 3 1 1 1 4 4 0 4 Vòng đấu loại trực tiếp
2 E   Canada 3 1 1 1 3 3 0 4
3 C   Hoa Kỳ 3 1 0 2 2 3 −1 3
4 F   UAE 3 1 0 2 2 10 −8 3
5 D   Paraguay 3 0 2 1 5 6 −1 2
6 B   Nam Phi 3 0 1 2 2 6 −4 1

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa
 
Round of 16Tứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
25 tháng 6 – Shah Alam
 
 
  Uruguay3
 
29 tháng 6 – Shah Alam
 
  Hoa Kỳ0
 
  Uruguay (pen.)1 (7)
 
25 tháng 6 – Kuching
 
  Pháp1 (6)
 
  México0
 
2 tháng 7 – Shah Alam
 
  Pháp1
 
  Uruguay (aet)3
 
26 tháng 6 – Kangar
 
  Ghana2
 
  Úc0
 
29 tháng 6 – Johor Bahru
 
  Nhật Bản1
 
  Nhật Bản1
 
26 tháng 6 – Alor Setar
 
  Ghana (aet)2
 
  Ghana3
 
5 tháng 7 – Shah Alam
 
  UAE0
 
  Uruguay1
 
26 tháng 6 – Kuantan
 
  Argentina2
 
  Tây Ban Nha2
 
29 tháng 6 – Shah Alam
 
  Canada0
 
  Tây Ban Nha0
 
25 tháng 6 – Shah Alam
 
  Cộng hòa Ireland1
 
  Cộng hòa Ireland (aet)2
 
2 tháng 7 – Kuching
 
  Maroc1
 
  Cộng hòa Ireland0
 
26 tháng 6 – Johor Bahru
 
  Argentina1 Tranh hạng ba
 
  Anh1
 
29 tháng 6 – Kuching5 tháng 7 – Shah Alam
 
  Argentina2
 
  Argentina2  Ghana1
 
25 tháng 6 – Kuching
 
  Brasil0   Cộng hòa Ireland2
 
  Brasil10
 
 
  Bỉ0
 

Vòng 16 đội

sửa
Brasil  10–0  Bỉ
Álvaro   3'13'
Éder Gaúcho   32'
Alex   41'48'85'
Roni   67'78'
Adaílton   82'
Zé Elias[1]   87'
(Chi tiết)
Khán giả: 8,267
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Uruguay  3–0  Hoa Kỳ
Zalayeta   24'34'
Olivera   41'
(Chi tiết)
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Georg Dardenne (Đức)

México  0–1  Pháp
(Chi tiết) Luccin   90'
Khán giả: 10,101
Trọng tài: Ubaldo Aquino (Paraguay)

Cộng hòa Ireland  2–1 (s.h.p.)  Maroc
Fenn   35'
Duff   97'
(Chi tiết) Inman   43' (l.n.)
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Úc  0–1  Nhật Bản
(Chi tiết) Yanagisawa   44'

Anh  1–2  Argentina
Carragher   49' (Chi tiết) Riquelme   10' (ph.đ.)
Aimar   26'
Khán giả: 17,000
Trọng tài: Sándor Piller (Hungary)

Ghana  3–0  UAE
Ackon   32'
Sule   79'
Issaka   88'
(Chi tiết)
Khán giả: 17,000
Trọng tài: Armand Ancion (Bỉ)

Tây Ban Nha  2–0  Canada
Deus   77'
Rivera   90'
(Chi tiết)
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Abderrahim El Arjoun (Maroc)

Tứ kết

sửa
Uruguay  1–1 (s.h.p.)  Pháp
Olivera   68' (Chi tiết) Trezeguet   27'
Loạt sút luân lưu
7–6
Khán giả: 9,000
Trọng tài: Falla N'Doye (Sénégal)

Argentina  2–0  Brasil
Scaloni   79'
Perezlindo   90'
(Chi tiết)
Khán giả: 34,896
Trọng tài: Gilles Veissière (Pháp)

Tây Ban Nha  0–1  Cộng hòa Ireland
(Chi tiết) Molloy   52' (ph.đ.)
Khán giả: 9,000
Trọng tài: León Padro Borja (México)

Nhật Bản  1–2 (s.h.p.)  Ghana
Yanagisawa   80' (Chi tiết) Ansah   9'
Ofori-Quaye   97'
Khán giả: 18,700
Trọng tài: Ubaldo Aquino (Paraguay)

Bán kết

sửa
Cộng hòa Ireland  0–1  Argentina
(Chi tiết) Romeo   55'
Khán giả: 14,976
Trọng tài: Kim Young-Joo (Hàn Quốc)

Uruguay  3–2 (s.h.p.)  Ghana
Zalayeta   13'
Coelho   45'
Perea   105'
(Chi tiết) Lawson   45'
Meloño   78' (l.n.)
Khán giả: 15,000

Tranh hạng ba

sửa
Ghana  1–2  Cộng hòa Ireland
Sule   5' (Chi tiết) Baker   2'
Duff   33'
Khán giả: 28,000
Trọng tài: Peter Prendergast (Jamaica)

Chung kết

sửa
Uruguay  1–2  Argentina
García   15' Chi tiết Cambiasso   26'
Quintana   43'
Khán giả: 62,000
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Vô địch

sửa
 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997 
 
Argentina
Lần thứ 3

Giải thưởng

sửa
Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách FIFA
  Adaílton   Nicolás Olivera   Argentina

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Adaílton của Brasil đã giành giải thưởng Chiếc giày vàng vì đã ghi được 10 bàn thắng. Tổng cộng có 165 bàn thắng đã được ghi bởi 101 cầu thủ khác nhau, trong đó có 7 bàn phản lưới nhà.

10 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Bàn phản lưới nhà

Bảng xếp hạng giải đấu

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Chung cuộc
1   Argentina 7 6 0 1 15 7 +8 18 Vô địch
2   Uruguay 7 4 2 1 14 6 +8 14 Á quân
3   Cộng hòa Ireland 7 4 1 2 9 7 +2 13 Hạng ba
4   Ghana 7 4 1 2 12 8 +4 13 Hạng tư
5   Brasil 5 4 0 1 25 5 +20 12 Bị loại ở
Tứ kết
6   Tây Ban Nha 5 4 0 1 10 3 +7 12
7   Pháp 5 3 1 1 10 8 +2 10
8   Nhật Bản 5 2 1 2 12 9 +3 7
9   Anh 4 3 0 1 9 3 +6 9 Bị loại ở
Vòng 16 đội
10   Úc 4 2 1 1 5 4 +1 7
11   Maroc 4 1 2 1 5 4 +1 5
12   México 4 1 1 2 6 3 +3 4
13   Canada 4 1 1 2 3 5 −2 4
14   Bỉ 4 1 1 2 4 14 −10 4
15   Hoa Kỳ 4 1 0 3 2 6 −4 3
16   UAE 4 1 0 3 2 13 −11 3
17   Paraguay 3 0 2 1 5 6 −1 2 Bị loại ở
Vòng bảng
18   Trung Quốc 3 0 2 1 2 3 −1 2
19   Bờ Biển Ngà 3 0 1 2 2 5 −3 1
20   Nam Phi 3 0 1 2 2 6 −4 1
21   Costa Rica 3 0 1 2 3 11 −8 1
22   Hàn Quốc 3 0 1 2 5 14 −9 1
23   Hungary 3 0 0 3 1 6 −5 0
24   Malaysia (H) 3 0 0 3 2 9 −7 0
Nguồn: rsssf.com
(H) Chủ nhà

Chú thích

sửa
  1. ^ a b FIFA ghi tên của anh là "Júnior" trong báo cáo chính thức.
  2. ^ a b c d e f g FIFA không cung cấp thông tin về Sân vận động được sử dụng trong trận đấu này, nhưng Sân vận động Utama là sân vận động duy nhất phù hợp cho một trận đấu như thế này vào thời điểm đó.

Liên kết ngoài

sửa