Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2015 là Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu thứ tám, diễn ra tại Iceland từ 22 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 2015.[1]
2015 UEFA Women's Under-17 Championship | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Iceland |
Thời gian | 22 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2015 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tây Ban Nha (lần thứ 3) |
Á quân | Thụy Sĩ |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 45 (3 bàn/trận) |
Số khán giả | 6.369 (425 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Stefanie Sanders (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Stefanie Sanders |
Vòng loại
sửaTrừ chủ nhà Iceland, có 43 đội tuyển tham dự vòng loại để xác định bảy vị trí còn lại tại vòng chung kết. Vòng loại gồm hai giai đoạn: Vòng một (Qualifying round) diễn ra vào cuối năm 2014, còn vòng hai (Elite round) diễn ra vào đầu năm 2015.[2]
Các đội tham dự
sửaDưới đây là các đội tham dự vòng chung kết.[3][4][5]
- Iceland (chủ nhà)
- Thụy Sĩ
- Anh
- Cộng hòa Ireland
- Đức
- Tây Ban Nha
- Na Uy
- Pháp
Vòng bảng
sửaCác đội đầu bảng lọt vào bán kết.
Giờ thi đấu là giờ địa phương, GMT (UTC±0).[6]
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 6 | |
3 | Anh | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 7 | −3 | 4 | |
4 | Iceland (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Anh | 1–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Cross 51' | Chi tiết | García 54' |
Đức | 0–4 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Chi tiết | García 9', 21', 36' Bonmati 80+4' |
Tây Ban Nha | 2–0 | Iceland |
---|---|---|
Guijarro 17' Sierra 63' |
Chi tiết |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 | Lọt vào Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Pháp | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 | |
3 | Na Uy | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Cộng hòa Ireland | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | −4 | 0 |
Nguồn: UEFA
Cộng hòa Ireland | 0–1 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | Laurent 65' |
Cộng hòa Ireland | 0–1 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Chi tiết | Lehmann 55' |
Na Uy | 2–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Norem 19' Kvernvolden 40' |
Chi tiết |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaTrong vòng đấu loại trực tiếp, loạt sút luân lưu được sử dụng để giải quyết thắng thua (không đá hiệp phụ).[2]
Bán kết | Chung kết | |||||
1 tháng 7 - Reykjavík | ||||||
Tây Ban Nha (p) | 1 (4) | |||||
4 tháng 7 - Reykjavík | ||||||
Pháp | 1 (3) | |||||
Tây Ban Nha | 5 | |||||
1 tháng 7 - Reykjavík | ||||||
Thụy Sĩ | 2 | |||||
Thụy Sĩ | 1 | |||||
Đức | 0 | |||||
Bán kết
sửaTây Ban Nha | 1–1 | Pháp |
---|---|---|
Montilla 79' | Chi tiết | Galera 63' |
Loạt sút luân lưu | ||
Rodríguez Montilla Bonmati Guijarro García |
4–3 | Lebastard Laplacette Boutaleb Galera Katoto |
Chung kết
sửaCầu thủ ghi bàn
sửa- 6 bàn
- 5 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Georgia Allen
- Zoe Cross
- Charlotte Devlin
- Ashleigh Plumptre
- Jule Dallmann
- Victoria Krug
- Dina Orschmann
- Tanja Pawollek
- Andrea Mist Pálsdóttir
- Jenny Norem
- Andrea Wilmann
- Elisa De Almeida
- Hélène Fercocq
- Sarah Galera
- Marie-Antoinette Katoto
- Emelyne Laurent
- Aitana Bonmati
- Patricia Guijarro
- Carmen Menayo
- Natalia Montilla
- Lorena Navarro
- Andrea Sierra
- Lara Jenzer
- Alisha Lehmann
- Jolanda Stampfli
- Phản lưới nhà
- Luisa Felder (gặp Tây Ban Nha)
- Naomi Mégroz (gặp Tây Ban Nha)
Nguồn: UEFA.com[7]
Tham khảo
sửa- ^ “England, Iceland, Belarus have Women's U17 honour”. UEFA. ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ a b “Regulations of the UEFA European Women's Under-17 Championship, 2014/15” (PDF). UEFA.com.
- ^ “Ireland complete Women's U17 lineup”. UEFA.com. ngày 16 tháng 4 năm 2015.
- ^ “2015 UEFA Women's Under-17 Championship programme” (PDF). UEFA.com.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p “UEFA Technical Report – Results”. UEFA.com.
- ^ “Iceland start against Germany”. UEFA.com. ngày 1 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Statistics — Tournament phase — Player statistics — Goals”. UEFA.com. Truy cập 4 tháng 7 năm 2015.