Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2013

Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2013 diễn ra tại Trung Quốc từ 26 tháng 9 tới 15 tháng 11 năm 2013.[2][3] Ba đội đứng đầu là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc và Nhật Bản giành quyền dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014.

Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2013
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thời gian26 tháng 9 – 6 tháng 10
Số đội12 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 3)
Á quân CHDCND Triều Tiên
Hạng ba Trung Quốc
Hạng tư Thái Lan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng99 (6,19 bàn/trận)
Vua phá lướiNhật Bản Kobayashi Rikako (7 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Nhật Bản Sugita Hina[1]
2011
2015

Vòng loại

sửa

Vòng bảng

sửa

Bảng A

sửa
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Trung Quốc 2 2 0 0 19 0 +19 6
  Úc 2 1 0 1 8 2 +6 3
  Bahrain 2 0 0 2 0 25 −25 0
Bahrain  0–17  Trung Quốc
Báo cáo Trần Ngọc Đan   3'36'
Ngũ Duyệt   11'19'21'
Lưu Ngạn   15'32'57'68'85'
Alzayani   46' (l.n.)
Tần Mạn Mạn   50'51'
Thôi Vũ Hàm   53'60'89'
Thẩm Lộ Phàm   90+2'

Úc  8–0  Bahrain
Pollicina   19'
Stockdale   22'
Pitts   24'
Mcgladrigan   35'
Franco   64'74'85'
Chidiac   83'
Báo cáo

Trung Quốc  2–0  Úc
Thôi Vũ Hàm   31'
Phạm Vũ Thu   35'
Báo cáo

Bảng B

sửa
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  CHDCND Triều Tiên 2 2 0 0 16 0 +16 6
  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 0 1 2 11 −9 3
  Jordan 2 0 0 2 1 8 −7 0
Jordan  0–6  CHDCND Triều Tiên
Báo cáo Wi Jong-sim   10'
Mun Kyong-yong   21' (ph.đ.)
Ri Hae-yon   34'45'57'
Kim Pom-ui   67'
Trung tâm Huấn luyện Giang Tô, Nam Kinh
Khán giả: 100

Đài Bắc Trung Hoa  2–1  Jordan
Phan Hân Dư   39'
Dương Giai Tuệ   42'
Báo cáo Manar Mohammad   88'

CHDCND Triều Tiên  10–0  Đài Bắc Trung Hoa
Ri Pom-hwang   8'
Wi Jong-sim   20'24'
An Song-ok   22'
Sung Hyang-dim   39'41'85'
Kim Pom-ui   50'
Ri Hae-yon   54'
Ri Un-yong   77'
Báo cáo
Trung tâm Huấn luyện Giang Tô, Nam Kinh
Khán giả: 50

Bảng C

sửa
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Thái Lan 2 1 1 0 5 2 +3 4
  Hàn Quốc 2 0 2 0 2 2 0 2
  Uzbekistan 2 0 1 1 0 3 −3 1
Uzbekistan  0–0  Hàn Quốc
Báo cáo

Thái Lan  3–0  Uzbekistan
Sojirat   15'
Sudarat   37'
Jiraporn   68'
Báo cáo
Trung tâm Huấn luyện Giang Tô, Nam Kinh
Khán giả: 20
Trọng tài: Hà Cẩn (Trung Quốc

Hàn Quốc  2–2  Thái Lan
Lee So-hee   67' (ph.đ.)85' Báo cáo Sudarat   80'90+3'
Trung tâm Huấn luyện Giang Tô, Nam Kinh
Khán giả: 50
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc

Bảng D

sửa
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Nhật Bản 2 2 0 0 28 0 +28 6
  Iran 2 1 0 1 2 9 −7 3
  Guam 2 0 0 2 0 21 −21 0
Guam  0–19  Nhật Bản
Báo cáo Kamogawa   16'18'46'
Kobayashi   17'20'27'37'52'
Sugita   32'40'
Kanda   39'
Kitagawa   55'68'72'87'
Abe   59'
Kono   63'
Imai   75'
Miura   83'
Trung tâm Huấn luyện Giang Tô, Nam Kinh
Khán giả: 100

Iran  2–0  Guam
Behesht   45+2'
Geraeli   55'
Báo cáo

Nhật Bản  9–0  Iran
Nishida   4'5'
Minami   10'
Kitagawa   12'70'
Sugita   27'
Nagano   45+1'90'
Kono   63'
Báo cáo

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
 
 
 
  Trung Quốc1
 
 
 
  CHDCND Triều Tiên3
 
  CHDCND Triều Tiên1 (5)
 
 
 
  Nhật Bản1 (6)
 
  Thái Lan0
 
 
  Nhật Bản6
 
Tranh hạng ba
 
 
 
 
 
  Trung Quốc2 (4)
 
 
  Thái Lan2 (2)

Bán kết

sửa
Trung Quốc  1–3  CHDCND Triều Tiên
Tần Mạn Mạn   66' Báo cáo Ju Hyo-sim   35'
Ri Hae-yon   41'83'

Thái Lan  0–6  Nhật Bản
Báo cáo Kobayashi   12'63'
Sugita   31'85'90'
Kamogawa   88'

Tranh hạng ba

sửa
Trung Quốc  2–2  Thái Lan
Lưu Ngạn   18'
Ngũ Duyệt   90+4'
Báo cáo Thanakorn   49'
Sudarat   67'
Loạt sút luân lưu
4–2

Chung kết

sửa
CHDCND Triều Tiên  1–1  Nhật Bản
Sung Hyang-sim   71' Báo cáo Miura   63'
Loạt sút luân lưu
5–6
Khán giả: 50
Trọng tài: Vương Giai (Trung Quốc

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Japan duo scoop MVP and top scorer awards”. the-afc.com. ngày 6 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ “AFC Calendars”. AFC. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ “Nanjing to host AFC U-16 Women's Championship”. AFC. ngày 26 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa