Giải vô địch bóng đá U-15 Đông Nam Á 2019
Giải vô địch bóng đá U-15 Đông Nam Á 2019 là lần thứ 14 giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á được tổ chức.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Thái Lan |
Thành phố | Chon Buri |
Thời gian | 27 tháng 7 – 9 tháng 8 năm 2019 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Malaysia (lần thứ 2) |
Á quân | Thái Lan |
Hạng ba | Indonesia |
Hạng tư | Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 33 |
Số bàn thắng | 106 (3,21 bàn/trận) |
Số khán giả | 7.022 (213 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Paulo Domingos Freitas (7 bàn) |
Đội đoạt giải phong cách | Việt Nam |
Những cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2004 đủ điều kiện tham dự giải đấu. Mỗi trận đấu dự kiến có thời lượng 80 phút, bao gồm hai hiệp 40 phút.
Các đội tuyển
sửaGiải đấu không có vòng loại và tất cả 12 đội bóng thành viên của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á đều tham dự vòng chung kết.
Đội tuyển | Hiệp hội | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|
Thái Lan | HHBĐ Thái Lan | 9 lần | Vô địch (2007, 2011, 2015) |
Việt Nam | LĐBĐ Việt Nam | 11 lần | Vô địch (2006, 2010, 2017) |
Campuchia | LĐBĐ Campuchia | 9 lần | Hạng tư (2016) |
Brunei | HHBĐ Brunei | 7 lần | Vòng bảng (2002, 2007, 2013, 2015, 2016, 2017) |
Indonesia | HHBĐ Indonesia | 9 lần | Á Quân (2013) |
Lào | LĐBĐ Lào | 9 lần | Á Quân (2002, 2007, 2011) |
Malaysia | HHBĐ Malaysia | 10 lần | Vô địch (2013) |
Myanmar | LĐBĐ Myanmar | 10 lần | Vô địch (2002, 2005) |
Philippines | LĐBĐ Philippines | 7 lần | Vòng bảng (2002, 2011, 2013, 2015, 2016, 2017) |
Singapore | HHBĐ Singapore | 9 lần | Hạng tư (2008, 2011) |
Đông Timor | LĐBĐ Đông Timor | 6 lần | Hạng ba (2010) |
Úc | LĐBĐ Úc | 7 lần | Vô địch (2008, 2016) |
Địa điểm
sửaGiải đấu được tổ chức ở 2 địa điểm thuộc Chonburi, Chonburi: Sân vận động Cơ sở Chonburi và Sân vận động Chonburi (ở Mueang Chonburi).
|
|
Trọng tài
sửa
Trọng tài
|
Trợ lý trọng tài
|
Hạt giống
sửaNhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 |
---|---|---|---|---|---|
Vòng bảng
sửa- Tất cả các trận đấu đều diễn ra ở Chon Buri, Thái Lan
- Tất cả thời gian được liệt kê theo giờ chuẩn Thái Lan (UTC+07:00).
- Hai đội hàng đầu của mỗi bảng giành quyền vào bán kết.
Các tiêu chí
sửaCác đội tuyển được xếp hạng theo điểm số (3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Nếu điểm bằng nhau, các tiêu chí tiếp sau được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng.
- Số điểm thu được trong các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua từ các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Số bàn thắng được ghi từ các trận đấu giữa các đội liên quan;
- Hiệu số bàn thắng thua trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu hai đội liên quan gặp nhau trận cuối cùng vòng bảng.
- Điểm giải phong cách trong tất cả các trận đấu bảng (chỉ có một trong các khoản trừ này được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu):
- Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
- Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
- Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 3 điểm;
- Thẻ vàng tiếp theo bởi thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
- Bốc thăm
Bảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 1 | +14 | 13 | Vòng loại trực tiếp |
2 | Việt Nam | 5 | 4 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 12 | |
3 | Đông Timor | 5 | 3 | 1 | 1 | 15 | 4 | +11 | 10 | |
4 | Singapore | 5 | 1 | 1 | 3 | 3 | 10 | −7 | 4 | |
5 | Myanmar | 5 | 1 | 1 | 3 | 2 | 11 | −9 | 4 | |
6 | Philippines | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Đông Timor | 7–1 | Philippines |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar | 1–3 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Việt Nam | 3–1 | Philippines |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Singapore | 0–1 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Philippines | 0–1 | Myanmar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Indonesia | 1–1 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar | 0–3 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Singapore | 3–2 | Philippines |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam | 1–0 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 5 | 3 | 2 | 0 | 15 | 2 | +13 | 11 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Thái Lan (H) | 5 | 3 | 2 | 0 | 15 | 4 | +11 | 11 | |
3 | Úc | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 10 | |
4 | Lào | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 6 | +2 | 7 | |
5 | Campuchia | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 13 | −11 | 1 | |
6 | Brunei | 5 | 0 | 1 | 4 | 2 | 23 | −21 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
(H) Chủ nhà
Brunei | 0–3 | Lào |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thái Lan | 4–0 | Campuchia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Campuchia | 1–1 | Brunei |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Malaysia | 1–1 | Lào |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaTrong vòng đấu loại trực tiếp, loạt đá luân lưu được thực hiện trong trường hợp qua 80 phút thi đấu chính thức mà 2 đội hòa nhau (Hiệp phụ sẽ không sử dụng).
Sơ đồ
sửaBán kết | Chung kết | |||||
7 tháng 8 – Chonburi | ||||||
Malaysia | 3 | |||||
9 tháng 8 – Chonburi | ||||||
Việt Nam | 1 | |||||
Thái Lan | 1 | |||||
7 tháng 8 – Chonburi | ||||||
Malaysia | 2 | |||||
Indonesia | 0 | |||||
Thái Lan | 2 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
9 tháng 8 – Chonburi | ||||||
Indonesia | 0 (3) | |||||
Việt Nam | 0 (2) |
Bán kết
sửaIndonesia | 0–2 | Thái Lan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tranh hạng ba
sửaIndonesia | 0–0 | Việt Nam |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
3–2 |
Chung kết
sửaVô địch
sửaNhà vô địch U-15 Đông Nam Á 2019 |
---|
Malaysia Lần thứ 2 |
Ghi nhận
sửaVua phá lưới | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|
Paulo Domingos Freitas | Việt Nam |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
sửaĐã có 109 bàn thắng ghi được trong 34 trận đấu, trung bình 3.21 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
- Adrian Segecic
- Alexander Menelaou
- Clayton Taylor
- Massimo D'Argenio
- Sebastian Gomez
- Heng Sovanpanha
- Alexandro Felix Kamuru
- Marcell Januar Putra
- Ruy Arianto
- Anantaza Siphongphan
- Damoth Thongkhamsavath
- Muhammad Daniel Edzuan Mohd Anuar
- Wan Muhammad Hakim Wan Mohd Nazril
- Lai Wai Phone
- Yan Naing Tun
- Domic Tom
- Harry James Nuñez
- Mark Dadivas
- Uriel Dalapo
- Amir Syafiz Abdul Rashid
- Ethan Henry Pinto
- Seng Hong Kai
- Anucha Somonwat
- Chonnaphat Buaphan
- Kongpop Sroirak
- Pornsawan Sankla
- Thanawat Saipetch
- William Quintas Vong
- Zenivo Mota
- Lê Minh Toàn
- Nguyễn Phú Nhã
- Võ Anh Quân
1 bàn phản lưới nhà
- Francesco Pusateri (đối đầu Campuchia)
- Vongsakda Chanthaleuxay (đối đầu Malaysia)
- Sittha Boonlha (đối đầu Malaysia)
Trang liên quan
sửa- U16 AFF trên trang chủ AFF.