Giải quần vợt Wimbledon 2012 - Đôi nữ

Květa PeschkeKatarina Srebotnik là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước Francesca SchiavoneFlavia Pennetta.

Giải quần vợt Wimbledon 2012 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2012
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Hoa Kỳ Venus Williams
Á quânCộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2011 · Giải quần vợt Wimbledon · 2013 →

SerenaVenus Williams đánh bại Andrea HlaváčkováLucie Hradecká trong trận chung kết, 7–5, 6–4 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2012.[1]

Hạt giống

sửa

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Liezel Huber
  Lisa Raymond
77 6
5   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
64 3
1   Liezel Huber
  Lisa Raymond
6 1 2
  Serena Williams
  Venus Williams
2 6 6
  Serena Williams
  Venus Williams
6 6
10   Raquel Kops-Jones
  Abigail Spears
1 1
  Serena Williams
  Venus Williams
7 6
6   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
5 4
9   Nuria Llagostera Vives
  María José Martínez Sánchez
2 77 4
  Flavia Pennetta
  Francesca Schiavone
6 60 6
  Flavia Pennetta
  Francesca Schiavone
6 3 4
6   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
2 6 6
6   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
6 6
2   Sara Errani
  Roberta Vinci
3 4

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   L Huber
  L Raymond
7 6
  A Cadanțu
  S Zheng
5 0 1   L Huber
  L Raymond
5 6 6
  S Cîrstea
  A Morita
3 2   C Dellacqua
  S Stosur
7 3 4
  C Dellacqua
  S Stosur
6 6 1   L Huber
  L Raymond
77 5 6
Q   M Lučić
  V Savinykh
4 6 6   A-L Grönefeld
  P Martić
63 7 4
WC   T Moore
  M South
6 4 1 Q   M Lučić
  V Savinykh
61 6 1
  A-L Grönefeld
  P Martić
6 6   A-L Grönefeld
  P Martić
77 3 6
16   C-j Chuang
  V Dushevina
4 4 1   L Huber
  L Raymond
77 6
12   A Medina Garrigues
  A Parra Santonja
6 66 4 5   E Makarova
  E Vesnina
64 3
  K Jans-Ignacik
  A Rosolska
4 78 6   K Jans-Ignacik
  A Rosolska
64 3
  S Peng
  J Zheng
2 2   M Erakovic
  T Tanasugarn
77 6
  M Erakovic
  T Tanasugarn
6 6   M Erakovic
  T Tanasugarn
3 6 5
Q   D Jurak
  K Marosi
6 7 5   E Makarova
  E Vesnina
6 2 7
  R Voráčová
  K Zakopalová
3 5 Q   D Jurak
  K Marosi
5 4
  E Daniilidou
  A Rus
3 2 5   E Makarova
  E Vesnina
7 6
5   E Makarova
  E Vesnina
6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   M Kirilenko
  N Petrova
6 6
  T Babos
  A Brianti
3 0 4   M Kirilenko
  N Petrova
6 3 7
Q   V Dolonc
  O Savchuk
0 3   S Williams
  V Williams
3 6 9
  S Williams
  V Williams
6 6   S Williams
  V Williams
6 6
  J Janković
  V Razzano
3 7 6 13   B Mattek-Sands
  S Mirza
4 3
  S Foretz Gacon
  K Mladenovic
6 5 8   S Foretz Gacon
  K Mladenovic
3 2
  A Kudryavtseva
  S Stephens
4 2 13   B Mattek-Sands
  S Mirza
6 6
13   B Mattek-Sands
  S Mirza
6 6   S Williams
  V Williams
6 6
10   R Kops-Jones
  A Spears
6 6 10   R Kops-Jones
  A Spears
1 1
  N Bratchikova
  A Tatishvili
3 4 10   R Kops-Jones
  A Spears
6 77
  L Dekmeijere
  V Lepchenko
77 3 6   L Dekmeijere
  V Lepchenko
3 64
  S Arvidsson 
  J Larsson
63 6 3 10   R Kops-Jones
  A Spears
7 2 6
  A Amanmuradova
  K Bondarenko
62 3 7   Y Shvedova
  G Voskoboeva
5 6 4
  K Barrois
  V Diatchenko
77 6   K Barrois
  V Diatchenko
4 4
  S Halep
  A Wozniak
1 0 7   Y Shvedova
  G Voskoboeva
6 6
7   Y Shvedova
  G Voskoboeva
6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   I Benešová
  B Záhlavová-Strýcová
6 6
  V King
  Y Schnack
4 1 8   I Benešová
  B Záhlavová-Strýcová
5 5
  J Husárová
  K Pervak
2 3   O Govortsova
  M Minella
7 7
  O Govortsova
  M Minella
6 6   O Govortsova
  M Minella
65 4
  A Klepač
  A Rodionova
6 3 6 9   N Llagostera Vives
  MJ Martínez Sánchez
77 6
  J Craybas
  J Görges
4 6 3   A Klepač
  A Rodionova
3 2
  H-c Chan
  Y-j Chan
4 4 9   N Llagostera Vives
  MJ Martínez Sánchez
6 6
9   N Llagostera Vives
  MJ Martínez Sánchez
6 6 9   N Llagostera Vives
  MJ Martínez Sánchez
2 77 4
15   I-C Begu
  M Niculescu
6 6   F Pennetta
  F Schiavone
6 60 6
  E Baltacha
  A Keothavong
3 2 15   I-C Begu
  M Niculescu
3 0r
  S-w Hsieh
  S Lisicki
6 77   S-w Hsieh
  S Lisicki
6 2
WC   L Robson
  H Watson
3 64   S-w Hsieh
  S Lisicki
w/o
  A Pavlyuchenkova
  L Šafářová
2 7 4   F Pennetta
  F Schiavone
  F Pennetta
  F Schiavone
6 5 6   F Pennetta
  F Schiavone
6 4 6
WC   N Broady
  J Konta
2 4 3   K Peschke
  K Srebotnik
3 6 1
3   K Peschke
  K Srebotnik
6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 6
  K Date-Krumm
  R Fujiwara
4 3 6   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 6
  M Barthel
  A Kerber
0 1   D Cibulková
  D Hantuchová
2 4
  D Cibulková
  D Hantuchová
6 6 6   A Hlaváčková
  L Hradecká
5 6 6
Q   L Lee-Waters
  M Moulton-Levy
3 6 2 11   N Grandin
  V Uhlířová
7 3 3
  L Domínguez Lino
  C Suárez Navarro
6 4 6   L Domínguez Lino
  C Suárez Navarro
2 6 4
  A Panova
  S Zhang
2 7 3 11   N Grandin
  V Uhlířová
6 4 6
11   N Grandin
  V Uhlířová
6 5 6 6   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 6
14   G Dulko
  P Suárez
6 2 4 2   S Errani
  R Vinci
3 4
  I Falconi
  C Scheepers
3 6 6   I Falconi
  C Scheepers
5 1
  S Pe'er
  Y Wickmayer
2 3   A Radwańska
  U Radwańska
7 6
  A Radwańska
  U Radwańska
6 6   A Radwańska
  U Radwańska
w/o
  C McHale
  T Paszek
6 6 2   S Errani
  R Vinci
  A Cornet
  P Parmentier
4 3   C McHale
  T Paszek
1 3
  E Birnerová
  P Cetkovská
2 1 2   S Errani
  R Vinci
6 6
2   S Errani
  R Vinci
6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:WTA Tour 2012