Giải quần vợt Wimbledon 1975 - Đôi nữ

Evonne CawleyPeggy Michel là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước Sue BarkerGlynis Coles.

Giải quần vợt Wimbledon 1975 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1975
Vô địchHoa Kỳ Ann Kiyomura
Nhật Bản Kazuko Sawamatsu
Á quânPháp Françoise Dürr
Hà Lan Betty Stöve
Tỷ số chung cuộc7–5, 1–6, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt48 (3 Q )
Số hạt giống4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1974 · Giải quần vợt Wimbledon · 1976 →

Ann KiyomuraKazuko Sawamatsu đánh bại Françoise DürrBetty Stöve trong trận chung kết, 7–5, 1–6, 7–5 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1975.[1]

Hạt giống

sửa
01.     Evonne Cawley /   Peggy Michel (Vòng hai)
02.     Rosie Casals /   Billie Jean King (Bán kết)
03.     Chris Evert /   Martina Navrátilová (Tứ kết)
04.     Margaret Court /   Virginia Wade (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
  Sue Barker
  Glynis Coles
6 8
  Ann Kiyomura
  Kazuko Sawamatsu
8 9
  Ann Kiyomura
  Kazuko Sawamatsu
6 6 6
  Gail Chanfreau
  Helen Gourlay
6 8 2
3   Chris Evert
  Martina Navrátilová
1 6 8
  Gail Chanfreau
  Helen Gourlay
6 4 10
  Ann Kiyomura
  Kazuko Sawamatsu
7 1 7
  Françoise Dürr
  Betty Stöve
5 6 5
  Françoise Dürr
  Betty Stöve
6 6
4   Margaret Court
  Virginia Wade
4 3
  Françoise Dürr
  Betty Stöve
2 8 6
2   Rosie Casals
  Billie Jean King
6 6 2
  Julie Anthony
  Olga Morozova
7 8
2   Rosie Casals
  Billie Jean King
9 9

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   E Cawley
  M Michel
6 6
  H Anliot
  M Wikstedt
4 2 1   E Cawley
  M Michel
4 9 4
  S Barker
  G Coles
6 8 6
  S Barker
  G Coles
8 6
  B Jordan
  M Simionescu
2 4   L duPont
  W Turnbull
6 4
  L duPont
  W Turnbull
6 6   L duPont
  W Turnbull
  O de Roubin
  B Simon
w/o
  S Barker
  G Coles
6 8
  L Hunt
  V Ziegenfuss
6 6   A Kiyomura
  K Sawamatsu
8 9
  C Matison
  P Whytcross
3 3   L Hunt
  V Ziegenfuss
4 2
  A Kiyomura
  K Sawamatsu
6 6
  A Kiyomura
  K Sawamatsu
3 6 6
  P Hogan
  E Vlotman
6 6   P Hogan
  E Vlotman
6 4 4
  I Bentzer
  R Tenney
2 2   P Hogan
  E Vlotman
6 6
  M Gurdal
  M Van Haver
4 4

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   C Evert
  M Navrátilová
6 6
Q   J Walker
  K Walker
0 3 3   C Evert
  M Navrátilová
6 6
  E Nagelsen
  L Tenney
1 4
3   C Evert
  M Navrátilová
7 6 7
  T Holladay
  C Meyer
  T Holladay
  C Meyer
9 2 5
  N Fuchs
  P Peisachov
w/o   T Holladay
  C Meyer
7 3 6
  M Forsgårdh
  C Sandberg
5 6 2
3   C Evert
  M Navrátilová
1 6 8
Q   J Dimond
  P Moor
7 6   G Chanfreau
  H Gourlay
6 4 10
  H Eisterlehner
  I Riedel
5 1 Q   J Dimond
  P Moor
9 6
  L Kaligis
  L Sugiarto
8 6
Q   J Dimond
  P Moor
1 1
  G Chanfreau
  H Gourlay
6 6
  G Chanfreau
  H Gourlay
7 7
  P Teeguarden
  R Tomanová
2 6 6   P Teeguarden
  R Tomanová
5 5
  K May
  G Stevens
6 1 1

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  B Cuypers
  R Whitehouse
1 4
  F Dürr
  B Stöve
6 6   F Dürr
  B Stöve
  L Bassi
  L Pericoli
w/o
  F Dürr
  B Stöve
7 6
  L Charles
  S Mappin
5 4
  K Fukuoka
  T Sade
1 3
  V Burton
  C Molesworth
2 1   L Charles
  S Mappin
6 6
  L Charles
  S Mappin
6 6   F Dürr
  B Stöve
6 6
4   M Court
  V Wade
4 3
  J Hanrahan
  K Ruddell
1 6
  D Boshoff
  I Kloss
6 6   D Boshoff
  I Kloss
6 8
  L Geeves
  M Tyler
2 2   D Boshoff
  I Kloss
2 4
4   M Court
  V Wade
6 6
  F Bonicelli
  M Jaušovec
2 3
  I Roget
  E Weisenberger
0 1 4   M Court
  V Wade
6 6
4   M Court
  V Wade
6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  R Darmon
  M Pinterova
6 6
  D Fromholtz
  R Giscafré
1 6 4 Q   F Mihai
  N Sato
3 3
Q   F Mihai
  N Sato
6 0 6   R Darmon
  M Pinterova
1 1
  J Anthony
  O Morozova
6 6
  L Beaven
  W Paish
5 2
  J Anthony
  O Morozova
7 6   J Anthony
  O Morozova
7 6
  J Newberry
  S Walsh
5 4   J Anthony
  O Morozova
7 8
  J Hume
  W Wooldridge
6 5 6 2   R Casals
  BJ King
9 9
  J Dalton
  J Young
3 7 3   J Hume
  W Wooldridge
4 6 6
  C Doerner
  C O'Neil
6 1 4
  J Hume
  W Wooldridge
2 0
2   R Casals
  BJ King
6 6
  A Coe
  B Thompson
0 4
  E Appel
  T Zwaan
2 2 2   R Casals
  BJ King
6 6
2   R Casals
  BJ King
6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com