Giải quần vợt Wimbledon 1931 - Đơn nam

Sidney Wood được tuyên bố chiến thắng trước Frank Shields để giành danh hiệu Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1931. Shields bỏ cuộc do chấn thương đầu gối từ trận bán kết trước Jean Borotra.[1] Điều này khiến cho Wood trở thành tay vợt duy nhất giành danh hiệu mà không cần thi đấu trận chung kết.[2] Bill Tilden là đương kim vô địch, tuy nhiên không tham gia.

Giải quần vợt Wimbledon 1931 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1931
Vô địchHoa Kỳ Sidney Wood
Á quânHoa Kỳ Frank Shields
Tỷ số chung cuộcwalkover
Chi tiết
Số tay vợt128 (10 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1930 · Giải quần vợt Wimbledon · 1932 →

Hạt giống

sửa
01.     Jean Borotra (Bán kết)
02.     Henri Cochet (Vòng một)
03.     Frank Shields (Chung kết)
04.     Christian Boussus (Vòng bốn)
05.     Fred Perry (Bán kết)
06.     Bunny Austin (Tứ kết)
07.     Sidney Wood (Vô địch)
08.     Jiro Sato (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Pat Hughes 6 4 3 1
7   Sidney Wood 4 6 6 6
7   Sidney Wood 4 6 6 6
5   Fred Perry 6 2 4 2
  John Van Ryn 4 6 5
5   Fred Perry 6 8 7
7   Sidney Wood
3   Frank Shields w/o
1   Jean Borotra 6 6 4 6
8   Jiro Sato 2 3 6 4
1   Jean Borotra 5 6 4 4
3   Frank Shields 7 3 6 6
3   Frank Shields 6 2 5 7 6
6   Bunny Austin 3 6 7 5 1

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
2   Henri Cochet 1 3 2
  Nigel Sharpe 6 6 6   N Sharpe 6 6 6
  Henry Purcell 6 6 9   H Purcell 0 3 2
Q   Errol Whitehouse 2 1 7   N Sharpe 6 7 6
Q   Eric Attewell 3 0 1   P Wheatley 1 5 4
  Patrick Wheatley 6 6 6   P Wheatley 5 7 6 6
  Pierre Goldschmidt 8 3 6 12 3   J Nuthall 7 5 2 2
  Jimmy Nuthall 6 6 2 14 6   N Sharpe 6 2 4 3
  Frank Wilde 6 6 2 6   P Hughes 4 6 6 6
  Colin Gregory 3 3 6 2   C Gregory 6 6 2 3 2
  Pat Hughes 6 6 6   P Hughes 3 1 6 6 6
  Philip Glover 1 4 3   P Hughes 6 6 6
  Ladislav Hecht 7 6 6 7   L del Castillo 4 2 2
  Orson Wright 5 8 3 5   L Hecht 5 4 7 6 2
  Lucilo del Castillo 6 6 6   L del Castillo 7 6 5 2 6
  Freddie Della Porta 3 4 3

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   Sidney Wood 6 6 6
  Ranbir Singh 3 4 3 7   S Wood 6 6 6
  JH Frowen 6 6 4 5   A Crossley 3 1 2
  Tony Crossley 1 8 6 7 7   S Wood 8 6 6
  Enrique Maier 9 6 5 4 6   E Maier 6 3 2
  Norman Farquharson 7 3 7 6 4   E Maier 6 5 6 1 8
  William Powell 6 6 6   W Powell 4 7 2 6 6
  Bent Panker 3 4 3 7   S Wood 6 10 10 6
  Victor Cazalet 3 7 1 4   C Malfroy 3 12 8 4
Q   Colin Ritchie 6 5 6 6 Q   C Ritchie 6 6 3 3 3
  Edward Flury 6 4 1 6 2   O Koopman 4 2 6 6 6
  Ody Koopman 0 6 6 2 6   O Koopman 5 3 4
  Noel Holmes 2 6 1 4   C Malfroy 7 6 6
  Stan Harris 6 4 6 6   S Harris 4 1 5
  Cam Malfroy   C Malfroy 6 6 7
  Sergei Rodzianko w/o

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   Christian Boussus 7 6 8
  Louis Raymond 5 0 6 4   C Boussus 6 6 6
  Harry Lewis-Barclay 2 3 6 6 7   H Lewis-Barclay 3 1 3
  Roy Poland 6 6 3 4 5 4   C Boussus 6 6 6
Q   Wilfred Freeman 7 4 4 7   M Kawachi 3 3 4
  Andrés Sissener 5 6 6 9   A Sissener 2 0 1
  Athar Ali Fyzee 0 0 4   M Kawachi 6 6 6
  Minoru Kawachi 6 6 6 4   C Boussus 2 6 2 1
  Jack Lysaght 6 6 6 3 3   J Van Ryn 6 1 6 6
  David Williams 1 4 8 6 6   D Williams 1 8 2
  Watson Washburn 3 2 4   W Matejka 6 10 6
  Wilhelm Matejka 6 6 6   W Matejka 3 6 1 4
  André Merlin 2 7 6 6   J Van Ryn 6 3 6 6
  Vladimir Landau 6 5 3 2   A Merlin 2 4 1
  John Van Ryn 6 6 6   J Van Ryn 6 6 6
  Franjo Schaeffer 0 2 1

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   Fred Perry 6 6 6
Q   James Cummins 1 3 3 5   F Perry 7 6 6
  Iwao Aoki 6 6 6   I Aoki 5 2 3
  Emmanuel du Plaix 3 3 3 5   F Perry 6 6 8
  Ted Avory 7 4 8 5 6   A Gentien 2 3 6
  Ferenc Maršálek 5 6 6 7 1   E Avory 6 3 2 1
  George Godsell 1 5 3   A Gentien 1 6 6 6
  Antoine Gentien 6 7 6 5   F Perry 7 6 6
  Chim Van Nguyen w/o   G von Cramm 5 2 4
  Charles Kingsley   C Kingsley 4 4 6 6 6
  Dickie Ritchie 6 8 6   R Ritchie 6 6 3 4 4
  Hira-Lal Soni 2 6 4   C Kingsley 5 4 2
  Charles Scroope 6 6 8   G von Cramm 7 6 6
Q   Wilfred Smith 3 1 6   C Scroope 1 6 5 4
  Béla von Kehrling 8 1 2 2   G von Cramm 6 2 7 6
  Gottfried von Cramm 6 6 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   Jean Borotra 8 4 8 6
  Arthur Smith 6 6 6 1 1   J Borotra 1 6 6 8
Q   Bernard Law 5 5 5   A Brown 6 4 1 6
  Alan Brown 7 7 7 1   J Borotra 6 6 6
Q   Will Legg   T Miki 4 1 2
  Giao Van Huynh w/o Q   W Legg 7 2 6
  Ryuki Miki 6 6 6   T Miki 9 6 8
  Syed Mohammad Hadi 3 4 2 1   J Borotra 6 6 6
  Noel Turnbull 6 2 6 3 3   H Artens 4 2 3
  Hermann Artens 2 6 4 6 6   H Artens 9 6 6
  Jiří Novotný 1 4 0   G Cooper 7 2 3
  Guy Cooper 6 6 6   H Artens 6 6 4 6
  Oswald Jameson 6 6 6   I Tłoczyński 3 2 6 4
  Billy Collins 3 4 2   O Jameson 7 4 4 4
  Ignacy Tłoczyński 6 6 6   I Tłoczyński 5 6 6 6
Q   Paul Partridge 2 1 1

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   Jiro Sato 6 6 6
  Vernon Kirby 3 2 4 8   J Sato 4 7 6 6
  George Lyttleton-Rogers 0 8 6 6   G Lyttleton-Rogers 6 5 3 2
  Gregory Mangin 6 6 3 3 8   J Sato 6 6 6
  Norman Latchford 1 0 2   AM Mohan 3 2 3
  Atri Madan Mohan 6 6 6   AM Mohan 6 6 6
  Kenneth Gandar-Dower 7 6 5 1   R Boyd 1 2 1
  Ronaldo Boyd 9 2 7 6 8   J Sato 8 6 6
  Arthur Vinall 6 11 6   H Lee 6 4 3
  Geoffrey de Ste. Croix 3 9 4   A Vinall 5 3 3
Q   Max Callendar 2 6 2 6 1   H Lee 7 6 6
  Harry Lee 6 3 6 4 6   H Lee 7 7 7
  George Lott 3 6 6 6   G Lott 5 5 5
  Benny Berthet 6 3 0 2   G Lott 6 11 6
  Henry Burrows 3 2 2   PH Landry 4 9 2
  Pierre Henri Landry 6 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   Frank Shields 6 6 6
  Pat Spence 1 1 2 3   F Shields 2 6 6 6
  Jimmy Reddall 4 3 4   H David 6 0 3 4
  Herman David 6 6 6 3   F Shields 6 6 6
  Jacques Grandguillot 4 5 6 6 7   E Nourney 1 1 2
  Josef Knottenbelt 6 7 3 4 9   J Knottenbelt 8 6 0 9
  Eberhard Nourney 6 6 6   E Nourney 10 2 6 11
  Helge Plougmann 2 1 4 3   F Shields 6 6 6
  Adriano Zappa 2 2 7 6 1   J Olliff 2 0 2
  Brian Gilbert 6 6 5 3 6   B Gilbert 1 6 3 2
  John Pennycuick 6 6 3 1   J Lesueur 6 4 6 6
  Jean Lesueur 8 3 6 6   J Lesueur 2 4 5
  GR Ashton 6 6 0 0   J Olliff 6 6 7
  John Olliff 8 1 6 6   J Olliff 7 8 6 6
  Raymond Tuckey   R Tuckey 5 10 2 4
  Donald Greig w/o

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   Bunny Austin 6 6 6
  Josef Maleček 3 1 4 6   H Austin 6 6 6
  Hyotare Sato   H Sato 1 3 0
  Nicolas Magaloff w/o 6   H Austin 6 6 6
  Keats Lester 9 4 6 5 3   J Brugnon 3 4 0
  Jacques Brugnon 7 6 4 7 6   J Brugnon 6 8 6
  Eric Peters   E Peters 3 6 2
  Raymond Rodel w/o 6   H Austin 6 6 6
  Bob Tinkler 7 6 8   I Collins 3 3 4
  Janmeja Charanjiva 5 4 6   R Tinkler 10 1 6 6
  Franjo Kukuljević 6 0 3 6 7   F Kukuljević 8 6 4 4
  Edward Buzzard 4 6 6 3 5   R Tinkler 6 1 3
  Edward McGuire 6 2 6 0   I Collins 8 6 6
  Teddy Higgs 4 6 3 0r   E McGuire 5 7 6 2 3
  Heinrich Kleinschroth 3 2 0r   I Collins 7 5 3 6 6
  Ian Collins 6 6 0

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Kirkham, Sarah (ngày 28 tháng 8 năm 2014). “Throwback Thursday: Sidney Wood wins without winning”. Wimbledon. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài

sửa
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com
Tiền nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1931
Grand Slam
Đơn nam
Kế nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1931